chuyenngoaingu.com
×
Luyện thi online
Trang chủ
Luyện thi TOEIC®
Đề kiểm tra TOEIC đầu vào
TOEIC® Khóa Sơ cấp (400-550)
TOEIC® Khóa Trung cấp (550-750)
TOEIC® - Khóa Nâng cao (750-990)
Đề thi thử TOEIC®(Full Test)
Luyện thi JLPT®
Đề thi kiểm JLPT đầu vào
Luyện thi JLPT N5®
Luyện thi JLPT N4®
Luyện thi JLPT N3®
Luyện thi JLPT N2®
Luyện thi JLPT N1®
Đề thi JLPT Full test
Luyện thi tiếng Nhật miễn phí
Đăng ký trực tuyến dự thi JLPT
Luyện thi TOEFL iBT®
Luyện thi TOEFL iBT® Reading
Luyện thi TOEFL iBT® Listening
Luyện thi TOEFL iBT® Speaking
Luyện thi TOEFL iBT® Writing
Đề thi thử TOEFL® (Full Test)
Bài giảng TOEFL® iBT
Luyện thi SAT®
Luyện thi SAT® Critical Reading
Luyện thi SAT® Mathematics
Luyện thi SAT® Writing Skills-Essay
Đề thi thử SAT®(Full Test)
Luyện thi IELTS™
Pre IELTS™ - IELTS™ 5.0
Luyện thi IELTS™ 5.0 - 6.5
Luyện thi IELTS™ 6.5 - 7.5
Luyện thi IELTS™ 7.5 - 9.0
Đề thi thử IELTS™ (Full Test)
Tin Tức
Tin từ Chuyenngoaingu.com
Việc làm - Tuyển dụng
Bản tin đào tạo - Du học
Luyện thi TOEIC trực tuyến
Luyện thi năng lực tiếng Nhật trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi JLPT trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC trực tuyến
TOEFL
Luyện thi TOEFL ITP
Luyện thi TOEFL Junior
Luyện thi TOEFL Primary
Thư Viện
Thư viện luyện thi TOEFL iBT®
Thư viện luyện thi SAT®
Thư viện luyện thi IELTS™
Thư viện luyện thi TOEIC®
Thư viện luyện thi JLPT®
Đăng nhập
Đăng ký
Nạp học phí
Nạp học phí
Đăng ký miễn phí
Đăng nhập
Trang chủ
Luyện Thi TOEIC®
Đề kiểm tra TOEIC đầu vào
Luyện thi TOEIC® - Khóa Sơ cấp (400-550)
Luyện thi TOEIC® - Khóa Trung cấp (550-750)
Luyện thi TOEIC® - Khóa Nâng cao (750-990)
Đề thi thử TOEIC®(Full Test)
Luyện Thi JLPT®
Đề thi kiểm tra JLPT đầu vào
Luyện thi JLPT N5
Luyện thi JLPT N4
Luyện thi JLPT N3
Luyện thi JLPT N2
Luyện thi JLPT N1
Đề thi JLPT Full test
Luyện thi tiếng Nhật miễn phí
Luyện Thi TOEFL iBT®
Luyện Thi TOEFL iBT® Reading
Luyện thi TOEFL iBT® Listening
Luyện thi TOEFL iBT® Speaking
Luyện thi TOEFL iBT® Writing
Luyện thi TOEFL ITP
Luyện thi TOEFL Junior
Luyện thi TOEFL Primary
Đề thi thử TOEFL® (Full Test)
Luyện Thi SAT®
Luyện thi SAT® Critical Reading
Luyện thi SAT® Mathematics
Luyện thi SAT® Writing Skills-Essay
Đề thi thử SAT®(Full Test)
Luyện Thi IELTS™
Pre IELTS™ - IELTS™ 5.0
Luyện thi IELTS™ 5.0 - 6.5
Luyện thi IELTS™ 6.5 - 7.5
Luyện thi IELTS™ 7.5 - 9.0
Đề thi thử IELTS™ (Full Test)
Tin Tức
Tin từ Chuyenngoaingu.com
Việc làm - Tuyển dụng
Bản tin đào tạo - Du học
Luyện thi TOEIC trực tuyến
Luyện thi năng lực tiếng Nhật trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi JLPT trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC trực tuyến
Luyện thi TOEFL
Luyện thi TOEFL ITP
Luyện thi TOEFL Junior
Luyện thi TOEFL Primary
Thư Viện
Thư viện luyện thi TOEFL iBT®
Thư viện luyện thi SAT®
Thư viện luyện thi IELTS™
Thư viện luyện thi TOEIC®
Thư viện luyện thi JLPT®
Luyện thi TOEIC
Luyện thi TOEIC sơ cấp (400-550)
Photos
Question & Response
Conversations
Talks
Incomplete Sentences
Text Complete
Single Passages
Double Passages
Đề thi TOEIC® Full test
Luyện thi TOEIC trung cấp (550-750)
Luyện thi TOEIC nâng cao (750-990)
Ai đang làm gì?
Luyện thi TOEIC Level 1 - Sơ cấp (400-550)
>
Phần Photos
>
Khóa luyện thi TOEIC sơ cấp
online này dành cho các bạn mức điểm mong muốn khoảng 400-550 điểm và những người mới bắt đầu luyện thi TOEIC hoặc trình độ hiện tại còn khá hạn chế.
TOEIC® Photos
1.
Luyện nghe và xem ảnh về người - 3
2.
Part 1 - Luyện nghe Động từ
3.
Ảnh về người
4.
Tập phân tích ảnh về người
5.
Luyện nghe các loại câu
6.
Luyện nghe và xem ảnh về người - 1
7.
Luyện nghe và xem ảnh về người - 2
8.
Luyện nghe và xem ảnh về vật - 3
9.
Luyện nghe và xem ảnh về vật (tiếp)
10.
Ảnh về vật
11.
Tập phân tích ảnh về vật
12.
Luyện nghe và xem ảnh về vật - 1
13.
Luyện nghe và xem ảnh về vật - 2
14.
Tập phân tích ảnh về vật (tiếp)
15.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC
16.
ÔN TẬP PHẦN NGHE HIỂU - PART 1
17.
Luyện tập Part 1 - Bài số 1
18.
Luyện tập Part 1 - Bài số 2
19.
Luyện tập Part 1 - Bài số 3
20.
Luyện tập Part 1 - Bài số 4
21.
Luyện tập Part 1 - Bài 1
22.
Luyện tập Part 1 - Bài 2
23.
Luyện tập Part 1 - Bài 3
24.
Luyện tập Part 1 - Bài 4
25.
Luyện tập Part 1 - Bài 5
26.
Luyện tập Part 1 - Bài 6
27.
Luyện tập Part 1 - Bài 7
28.
Luyện tập Part 1 - Bài 8
29.
Luyện tập Part 1 - Bài 9
30.
Luyện tập Part 1 - Bài 10
31.
Luyện nghe và xem ảnh về người - 4
32.
Luyện tập Part 1 - Bài 11
33.
Luyện tập Part 1 - Bài 12
34.
Luyện tập Part 1 - Bài 13
35.
Luyện tập Part 1 - Bài 14
36.
Luyện tập Part 1 - Bài 15
37.
Luyện tập Part 1 - Bài 16
38.
Luyện tập Part 1 - Bài 17
39.
Luyện tập Part 1 - Bài 18
40.
Luyện tập Part 1 - Bài 19
41.
Luyện tập Part 1 - Bài 20
42.
Luyện tập Part 1 - Bài 21
43.
Luyện tập Part 1 - Bài 22
44.
Luyện tập Part 1 - Bài 23
TOEIC® Question & Response
1.
Luyện tập: Xác định lựa chọn
2.
Part 2 - Luyện nghe Trợ động từ
3.
Part 2 - Luyện nghe động từ
4.
Luyện nghe Lời kể (Statements)
5.
Luyện nghe Lời kể - 2
6.
Luyện nghe Lời kể (tiếp)
7.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC
8.
ÔN TẬP PHẦN NGHE HIỂU - PART 2
9.
Luyện tập chung Part 2 - Bài số 1
10.
Luyện tập chung Part 2 - Bài số 2
11.
Luyện tập chung Part 2 - Bài số 3
12.
Luyện tập chung Part 2 - Bài số 4
13.
Ôn tập Part 2 - bài 1
14.
Ôn tập Part 2 - Bài 2
15.
Ôn tập Part 2 - Bài 3
16.
Luyện tập: Xác định thời gian
17.
Luyện tập: Xác định người
18.
Luyện tập: Xác định ý kiến
19.
Luyện tập: Xác định Lý do
20.
Luyện tập: Xác định Địa điểm
21.
Part 2 - Luyện nghe Danh động từ và Động từ nguyên thể
22.
Part 2 - Luyện nghe Cấu trúc câu
23.
Part 2 - Luyện nghe sự so sánh
24.
Luyện nghe các loại câu hỏi bắt đầu với Wh-
25.
Luyện nghe câu hỏi bắt đầu bằng Who
26.
Luyện nghe câu hỏi bắt đầu bằng Where
27.
Luyện nghe câu hỏi bắt đầu bằng Why
28.
Luyện nghe câu hỏi bắt đầu bằng What
29.
Luyện nghe câu hỏi bắt đầu bằng How
30.
Luyện nghe nhiều kiểu câu hỏi
31.
Luyện tập: Xác định lựa chọn
32.
Luyện tập: Xác định đề xuất
33.
Part 2 - Luyện nghe Trợ động từ
34.
Part 2 - Luyện nghe động từ
35.
Part 2 - Luyện nghe Đại từ
36.
Part 2 - Luyện nghe Mệnh đề quan hệ
37.
Part 2 - Luyện nghe Câu điều kiện
38.
Luyện nghe câu hỏi bắt đầu bằng Trợ động từ
39.
Luyện nghe câu hỏi dạng Yes/No
TOEIC® Conversations
1.
Luyện tập: Xác định thời gian
2.
Luyên tập: Xác định người
3.
Luyện tập: Xác định ý định
4.
Luyện tập: Xác định chủ đề
5.
Luyện tập: Xác định Lý do
6.
Luyện tập: Xác định Địa điểm
7.
Luyện tập: Xác định ý kiến
8.
Luyện tập: Xác định trọng âm và ngữ điệu
9.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC
10.
ÔN TẬP PHẦN NGHE HIỂU - PART 3
11.
Luyện tập: Xác định trọng âm và ngữ điệu
12.
Part 3 - Luyện nghe Sự so sánh
13.
Part 3 - Luyện nghe Câu điều kiện
14.
Part 3 - Luyện nghe các loại câu
15.
Luyện tìm câu trả lời gián tiếp từ nội dung hội thoại
16.
Luyện tìm câu trả lời gián tiếp từ nội dung hội thoại - 2
17.
Luyện tìm câu trả lời gián tiếp từ nội dung hội thoại - 3
18.
Hội thoại có từ đồng nghĩa tương ứng với đáp án đúng
19.
Hội thoại có từ đồng nghĩa tương ứng với đáp án đúng - 2
20.
Hội thoại có từ đồng nghĩa tương ứng với đáp án đúng - 3
21.
Hội thoại có từ đồng nghĩa tương ứng với đáp án đúng - 4
22.
Ôn tập Part 3 - Bài 1
23.
Ôn tập Part 3 - Bài 2
24.
Ôn tập Part 3 - Bài 3
25.
Ôn tập Part 3 - Bài 4
26.
Ôn tập Part 3 - Bài 5
27.
Ôn tập Part 3 - Bài 6
28.
Ôn tập Part 3 - Bài 7
29.
Ôn tập Part 3 - Bài 8
30.
Ôn tập Part 3 - Bài 9
31.
Part 3 - Luyện nghe Danh động từ và Động từ nguyên thể
32.
Part 3 - Luyện nghe Trợ động từ
33.
Part 3 - Luyện nghe Cấu trúc câu
34.
Part 3 - Luyện nghe động từ
35.
Part 3 - Luyện nghe Đại từ
36.
Part 3 - Luyện nghe Mệnh đề quan hệ
37.
Luyện nghe nhiều kiểu câu hỏi
TOEIC® Talks
1.
Luyện tập: Xác định trình tự
2.
Luyện tập: Xác định người nghe
3.
Luyện tập: Xác định tình huống
4.
Luyện tập: Xác định chủ đề
5.
Luyện tập: Xác định yêu cầu
6.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC
7.
ÔN TẬP PHẦN NGHE HIỂU - PART 4
8.
Luyện tập chung Part 4 - Bài số 1
9.
Luyện tập chung Part 4 - Bài số 2
10.
Luyện tập chung Part 4 - Bài số 3
11.
Luyện tập Part 4 - Bài 1
12.
Luyện tập Part 4 - Bài 2
13.
Luyện tập Part 4 - Bài 3
14.
Luyện tập Part 4 - Bài 4
15.
Luyện tập Part 4 - Bài 5
16.
Luyện tập Part 4 - Bài 6
17.
Luyện tập Part 4 - Bài 7
18.
Luyện tập Part 4 - Bài 8
19.
Luyện nghe Quảng cáo
20.
Tập nghe Quảng cáo; Tin tức
21.
Tập nghe Quảng cáo; Tin tức - 2
22.
Luyện nghe Quảng cáo - 2
23.
Tập nghe thông báo được ghi âm
24.
Thông báo được ghi âm
25.
Thông báo ghi âm
26.
Tập nghe thông báo được ghi âm - 2
27.
Thông báo của doanh nghiệp
28.
Thông báo của doanh nghiệp - 2
29.
Thông báo của doanh nghiệp - 3
30.
Thông báo từ công ty
31.
Tập nghe tin tức (News)
32.
Tập nghe Tin tức và Quảng cáo
33.
Tập nghe Tin tức và Quảng cáo - 2
34.
Tin tức (reports)
35.
Luyện tập: Xác định trình tự
36.
Luyện tập: Xác định người nghe
37.
Luyện tập: Xác định tình huống
38.
Luyện tập: Xác định chủ đề
39.
Luyện tập: Xác định yêu cầu
40.
Xác định người nghe, chủ đề, tình huống, địa điểm
41.
Xác định người nghe, chủ đề, tình huống, yêu cầu
TOEIC® Incomplete Sentences
134.
SUBJECT AND VERB AGREEMENT pack 3
135.
SUBJECT AND VERB AGREEMENT pack 4
136.
MODAL VERBS pack 1
137.
MODAL VERBS pack 2
138.
PHRASAL VERBS pack 3
139.
PHRASAL VERBS pack 4
140.
PHRASAL VERBS pack 5
141.
Luyện tập Part 5 - Bài 15
142.
Luyện tập Part 5 - Bài 16
143.
Luyện tập Part 5 - Bài 17
144.
Luyện tập Part 5 - Bài 18
145.
Luyện tập Part 5 - Bài 19
146.
Luyện tập Part 5 - Bài 20
147.
Luyện tập Part 5 - Bài 21
148.
Luyện tập Part 5 - Bài 22
149.
Luyện tập Part 5 - Bài 23
150.
Luyện tập Part 5 - Bài 24
151.
Luyện tập Part 5 - Bài 25
152.
Luyện tập Part 5 - Bài 26
153.
Luyện tập Part 5 - Bài 27
154.
Luyện tập Part 5 - Bài 28
155.
Luyện tập: Cụm động từ
156.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC
157.
ÔN TẬP PHẦN ĐỌC HIỂU - PART 5
158.
Sơ cấp - Luyện tập thêm Part V - Bài 1
159.
Sơ cấp - Luyện tập thêm Part V - Bài 2
160.
Sơ cấp - Luyện tập thêm Part V - Bài 3
161.
Luyện tập: Động từ cầu khiến
162.
Luyện tập: Câu điều kiện
163.
Luyện tập: Thì của động từ
164.
Luyện tập: Thì của động từ 2
165.
Luyện tập: Từ cùng họ
166.
Luyện tập: Từ giống nhau
167.
Luyện tập: Giới từ
168.
Luyện tập: Liên từ
169.
Luyện tập: Trạng từ chỉ tần xuất
1.
Luyện tập: V-ing và Động từ nguyên thể
2.
Ôn tập Part 5 - Bài số 6
3.
Ôn tập Part 5 - Bài số 7
4.
Reading-Incomplete Sentence, NEW TOEIC (2)
5.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 1
6.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 2
7.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 3
8.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 4
9.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 5
10.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 6
11.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 7
12.
Reading-Incomplete Sentence, NEW TOEIC (3)
13.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp-Bài số 8
14.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 9
15.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp-Bài số 10
16.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 11
17.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp-Bài số 12
18.
Reading Incomplete sentences, NEW TOEIC (4)
19.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 13
20.
Ôn tập Part 5 - Ngữ pháp tổng hợp -Bài số 14
21.
Reading Incomplete sentences, NEW TOEIC (5.1)
22.
Reading Incomplete sentences, NEW TOEIC (5.2)
23.
Reading-Incomplete Sentences, NEW TOEIC (6)
24.
VERB TENSES pack 1,2,3
25.
VERB TENSES pack 4
26.
VERB TENSES pack 5
27.
VERB TENSES pack 6
28.
VERB TENSES pack 7
29.
VERB TENSES pack 8
30.
VERB TENSES pack 9
31.
VERB TENSES pack 10
32.
CAUSATIVE FORM_pack1
33.
CAUSATIVE FORM_pack 2
34.
COMPARISONS pack 1
35.
COMPARISONS pack 2
36.
COMPARISONS pack 3
37.
COMPARISONS pack 4
38.
COMPARISONS pack 5
39.
TAG-QUESTION
40.
FREQUENTATIVE FORM
41.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 1
42.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 2
43.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 3
44.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 4
45.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 5
46.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 6
47.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 7
48.
CONDITIONAL SENTENCES_pack 8
49.
PASSIVE VOICE - pack 1
50.
PASSIVE VOICE - pack 2
51.
PASSIVE VOICE - pack 3
52.
REPORTED SPEECH-pack 1
53.
REPORTED SPEECH-pack 2
54.
GERUND-pack 1
55.
REPORTED SPEECH-pack 3
56.
Gerunds and Infinitives - Part 5
57.
Auxiliary Verbs - Part 5
58.
Subject-Verb Agreement - Part 5
59.
Verb Form and Tenses - Part 5
60.
Participial Forms - Part 5
61.
Comparatives and Superlatives - Part 5
62.
Negation - Part 5
63.
Pronouns and Determiners - Part 5
64.
Nouns and Articles - Part 5
65.
Relatives Clauses - Part 5
66.
Conjunctions and Prepositions - Part 5
67.
Conditionals - Part 5
68.
GERUND-pack 2
69.
INFINITIVE_pack 1
70.
INFINITIVE_pack 2
71.
GERUND AND INFINITIVE_pack 1
72.
GERUND AND INFINITIVE-pack 2
73.
GERUND AND INFINITIVE-pack 3
74.
GERUND AND INFINITIVE-pack 4
75.
GERUND AND INFINITIVE-pack 5
76.
GERUND AND INFINITIVE-pack 6
77.
PARTICIPLE PHRASES
78.
ADVERB CLAUSES_pack 1
79.
ADVERB CLAUSES_pack 2
80.
ADVERB CLAUSES_pack 3
81.
RELATIVE CLAUSE_pack 1
82.
RELATIVE CLAUSE_pack 2
83.
RELATIVE CLAUSE_pack 3
84.
RELATIVE CLAUSE_pack 4
85.
RELATIVE CLAUSE_pack 5
86.
NOUN CLAUSES
87.
ARTICLES_pack1
88.
ARTICLES_pack 2
89.
CONJUNCTIONS_pack 1
90.
CONJUNCTIONS_pack 2
91.
CONJUNCTIONS_pack 3
92.
CONJUNCTIONS_pack 4
93.
CONJUNCTIONS_pack 5
94.
CONJUNCTIONS_pack 6
95.
PRONOUNS_pack 1
96.
PRONOUNS_pack 2
97.
PRONOUNS_pack 3
98.
ADVERBS_pack 1
99.
ADVERBS_pack 2
100.
DETERMINERS_pack 1
101.
PROBLEM WITH PRONOUNS
102.
PROBLEMS WITH MODIFIERS_pack 1
103.
Luyện tập Part 5 - Bài 1
104.
DETERMINERS_pack 2
105.
DETERMINERS_pack 3
106.
DETERMINERS_pack 4
107.
DETERMINERS_pack 5
108.
Luyện tập Part 5 - Bài 2
109.
Luyện tập Part 5 - Bài 3
110.
Luyện tập Part 5 - Bài 4
111.
Luyện tập Part 5 - Bài 5
112.
Luyện tập Part 5 - Bài 6
113.
Luyện tập Part 5 - Bài 7
114.
Luyện tập Part 5 - Bài 8
115.
Luyện tập Part 5 - Bài 9
116.
SUBJUNCTIVE_pack 1
117.
Luyện tập Part 5 - Bài 10
118.
Luyện tập Part 5 - Bài 11
119.
Luyện tập Part 5 - Bài 12
120.
SUBJUNCTIVE_pack 2
121.
SUBJUNCTIVE_pack 3
122.
PROBLEMS WITH MODIFIERS - PACK 2
123.
INTERROGATIVE WORDS_pack 1
124.
INTERROGATIVE WORDS_pack 2
125.
ADJECTIVES AND ADVERBS
126.
INVERSION - PACK 1
127.
INVERSION - PACK 2
128.
EMPHATIC FORMS
129.
SUBJECT AND VERB AGREEMENT (Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ)_pack 1
130.
SUBJECT AND VERB AGREEMENT pack 2
131.
Luyện tập Part 5 - Bài 13
132.
Luyện tập Part 5 - Bài 14
133.
INVERSION - PACK 3
TOEIC® Text Complete
1.
Luyện tập: Từ trong ngữ cảnh
2.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC
3.
Luyện tập: Đại từ
4.
Luyện tập: Sự thống nhất của chủ ngữ với động từ
5.
Luyện tập: Trợ động từ tình thái
6.
Luyện tập: Những dạng so sánh của tính từ
7.
Luyện tập: Danh động từ hay động từ nguyên thể
8.
Luyện tập: Từ trong ngữ cảnh
9.
Luyện tập: Đại từ
10.
Luyện tập: Sự thống nhất của chủ ngữ với động từ
11.
Luyện tập: Trợ động từ tình thái
12.
Luyện tập: Những dạng so sánh của tính từ
13.
Luyện tập: Danh động từ hay động từ nguyên thể
14.
ÔN TẬP PHẦN ĐỌC HIỂU - PART 6
15.
Danh động từ hay động từ nguyên thể - 2
16.
Luyện tập: Động từ
17.
Động từ - 2
18.
Luyện tập: Thì của động từ
19.
Luyện tập: Mệnh đề quan hệ
20.
Luyện tập: Thì của động từ - 2
21.
Bài tập tổng hợp 1
22.
Bài tập tổng hợp 2
23.
Bài tập tổng hợp 3
24.
Bài tập tổng hợp 4
25.
Bài tập tổng hợp 5
26.
Bài tập tổng hợp 6
27.
Gerunds and Infinitives - Part 6
28.
Subject-Verb Agreement - Part 6
29.
Verb Form and Tenses - Part 6
30.
Pronouns and Determiners - Part 6
31.
Nouns and Articles - Part 6
32.
Relatives Clauses - Part 6
33.
Conjunctions and Prepositions - Part 6
34.
Conditionals - Part 6
35.
Other Possible Questions - Part 6
36.
Review - Part 6
37.
Bổ sung vốn từ vựng - Banking and Finance
38.
Bổ sung vốn từ vựng - Marketing
39.
Bổ sung vốn từ vựng - Hospitality
40.
Bổ sung vốn từ vựng - Office
41.
Bổ sung vốn từ vựng - Shopping
42.
Bổ sung vốn từ vựng - Transportation
43.
Bổ sung vốn từ vựng - Health
44.
Bổ sung vốn từ vựng - Telephone
45.
Bổ sung vốn từ vựng - Travel
46.
Bổ sung vốn từ vựng - Mail
47.
Bổ sung vốn từ vựng - Insurance
48.
Bổ sung vốn từ vựng - Meetings
49.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC - 2
50.
Luyện tập Part 6 - Bài 1
51.
Luyện tập Part 6 - Bài 2
52.
Luyện tập Part 6 - Bài 3
53.
Luyện tập Part 6 - Bài 4
54.
Luyện tập Part 6 - Bài 5
55.
Luyện tập Part 6 - Bài 6
TOEIC® Single Passages
1.
Luyện tập: Quảng cáo
2.
Luyện tập: Thư tín thương mại
3.
Luyện tập: Mẫu đơn và biểu đồ
4.
Luyện tập: Bài viết và báo cáo
5.
Luyện tập: Thông báo
6.
LUYỆN TẬP CHIẾN LƯỢC - Single Passages
7.
ÔN TẬP PHẦN ĐỌC HIỂU - PART 7
8.
Luyện tập: Quảng cáo - 2
9.
Luyện tập: Thư tín thương mại - 2
10.
Auxiliary Verbs - Part 6
11.
Luyện tập: Quảng cáo - 3
12.
Luyện tập: Thư tín thương mại - 3
13.
Luyện tập: Bài viết và báo cáo - 2
14.
Luyện tập: Bài viết và báo cáo - 3
15.
Luyện tập: Thông báo - 2
16.
Luyện tập: Thông báo - 3
17.
Luyện tập: Bài viết và báo cáo - 4
18.
Trợ động từ trong đoạn văn đơn
19.
Cấu trúc câu trong đoạn văn đơn
20.
Liên từ và Giới từ trong đoạn văn đơn
21.
Luyện tập Part 7 - Bài 1
22.
Luyện tập Part 7 - Bài 2
23.
Luyện tập Part 7 - Bài 3
24.
Luyện tập Part 7 - Bài 4
25.
Luyện tập Part 7 - Bài 5
26.
Luyện tập Part 7 - Bài 6
27.
Luyện tập Part 7 - Bài 7
28.
Luyện tập Part 7 - Bài 8
29.
Luyện tập Part 7 - Bài 9
30.
Luyện tập Part 7 - Bài 10
31.
Luyện tập Part 7 - Bài 11
32.
Luyện tập Part 7 - Bài 12
33.
Luyện tập Part 7 - Bài 13
34.
Luyện tập Part 7 - Bài 14
35.
Luyện tập Part 7 - Bài 15
36.
Luyện tập Part 7 - Bài 16
37.
Luyện tập Part 7 - Bài 17
38.
Luyện tập Part 7 - Bài 18
39.
Luyện tập Part 7 - Bài 19
40.
Luyện tập Part 7 - Bài 20
41.
Luyện tập Part 7 - Bài 21
42.
Luyện tập Part 7 - Bài 22
43.
Luyện tập Part 7 - Bài 23
44.
Luyện tập Part 7 - Bài 24
45.
Luyện tập Part 7 - Bài 25
46.
Luyện tập Part 7 - Bài 26
TOEIC® Double Passages
1.
Double Passages - Luyện tập 1
2.
Double Passages - Luyện tập 2
3.
Double Passages - Luyện tập 3
4.
Double Passages - Luyện tập 4
5.
Double Passages - Luyện tập 5
6.
Double Passages - Luyện tập 6
7.
Double Passages - Luyện tập 7
8.
Double Passages - Luyện tập 8
9.
Luyện tập Part 7 - Bài 1
10.
Double Passages - Luyện tập 8
11.
Luyện tập Part 7 - Bài 2
12.
Luyện tập Part 7 - Bài 3
13.
Luyện tập Part 7 - Bài 3 (2)
14.
Luyện tập Part 7 - Bài 4
15.
Luyện tập Part 7 - Bài 5
16.
Luyện tập Part 7 - Bài 6
TOEIC® Bài tập tổng hợp
1.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 1
2.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 2
3.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 3
4.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 4
5.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 5
6.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 6
7.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 7
8.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 8
9.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 9
10.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 10
11.
Thi thử phần Nghe Hiểu - đề số 11
TOEIC® FullTest
1.
Đề thi TOEIC Full Test số 03 có đáp án và giải thích
2.
Đề thi TOEIC Full Test số 04 có đáp án và giải thích
3.
Đề thi TOEIC Full Test số 05 có đáp án và giải thích
4.
Đề thi TOEIC Full Test số 06 có đáp án và giải thích
5.
Đề thi TOEIC Full Test số 19 có đáp án và giải thích
6.
Đề thi TOEIC Full Test số 02 có đáp án và giải thích
7.
TOEIC - Đề Kiểm Tra Trình Độ
TOEIC® Bài giảng
1.
Sự khác nhau về nghĩa giữa danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Ôn lại phần dễ nhầm lẫn giữa danh từ đếm được và không đếm được khi luyện thi toeic.
2.
Lộ trình luyện thi TOEIC, học TOEIC Mục tiêu 250 - 500
Câu hỏi đầu tiên tôi thường hỏi học sinh tôi rằng: Tại sao em lại học Toeic/Ielts…? Hầu hết những câu trả lời đều là: em muốn có môt mức điểm thật cao để sau này ra trường em tìm được một công việc tốt. Câu trả lời ấy không ...
3.
Unit 2: Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (the present perfect tense, the present perfect continuos tense) là 2 thì gây nhiều khó khăn cho học sinh. Trong quá trình giảng dạy, ...
4.
Unit 3: Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn (The past simple and The past continuous)
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm ...
5.
Unit 4: Thì quá khứ hoàn thành & Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The past perfect & The past perfect continuous)
Thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thi của Toeic, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành. Các bạn có ...
6.
Unit 5: Thì Tương lai đơn & Tương lai gần (The Future Simple & The Near Future)
Để hiểu được dạng thức cũng như cách sử dụng của 2 thì này, tôi muốn các bạn xem qua đoạn hội thoại ngắn sau, tự trả lời trong trường hợp nào thì sử dụng thì Tương lai đơn và Tương lai gần?
7.
Unit 6: Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect)
Thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC. Thì Tương lai tiếp diễn hay xuất hiện trong phần VI- Text completion và thì Tương lai ...
8.
Unit 8: Chức năng, vị trí của Adj (tính từ) và Adv (trạng từ)
Tính từ và Trạng từ là chủ điểm quan trọng lúc luyện thi TOEIC. Trong chủ điểm này, TOEIC sẽ tập trung vào một số phần quan trọng như sau: Vị trí tính từ, trạng từ; So sánh hơn kém; Hiện tại phân từ (V-ing) và Quá khứ phân ...
9.
Unit 9: Dạng so sánh của tính từ (Adj) và trạng từ (Adv)
Sau đây là bảng tóm tắt về các dạng so sánh của tính từ, trạng từ. Trong tiếng anh đặc biệt trong lúc học TOEIC, chúng ta có 3 loại so sánh cơ bản cần nắm rõ: So sánh bằng (không bằng); so sánh hơn; so sánh nhất. ...
10.
Unit 10: Gerund (danh động từ) và To - Infinitive (động từ nguyên thể)
Dạng Gerund- Danh động từ và To infinitive- Động tự nguyên thể có “To” cũng là một điểm trọng yếu trong lộ trình học luyện thi TOEIC.
11.
Unit 11: Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)
Mệnh đề quan hệ là một chủ điểm quan trọng, cần nắm vững. Bài Thi TOEIC thường ra đề trong một số chủ điểm sau: phân biệt cách sử dụng giữa “that” và “which” cũng như “that” và “what”; bên cạnh đó, dạng Mệnh đề quan ...
12.
Unit 12: Bị động
Cách sử dụng câu bị động trong lúc luyện thi TOEIC: Dạng bị động được sử dụng khi người nói không quan tâm đến chủ thể gây ra hành động, chỉ nhấn mạnh đến hành động mà thôi.
13.
Unit 13: Indefinite Pronous (Đại từ không xác định)
Đại từ không xác định là một chủ điểm khá phức tạp đối với học sinh khi học TOEIC; luyện thi TOEIC ở nhà. Trong quá trình giảng dạy, học sinh của tôi thường thấy khó phân biệt được sự khác nhau giữa “ another, the other, ...
14.
Unit 15: Passive voice - Bị động (phần 2)
Cấu trúc bị động là một trong những cấu trúc thường xuyên gặp trong bài thi TOEIC reading. Ở Unit 12, mshoatoeic.com đã cung cấp những kiến thức hết sức căn bản dành cho những bạn mới tiếp cận tới cấu trúc bị động. Hôm nay, Ms Hoàng Anh ...
15.
Unit 16: Phân biệt "can", "could", "be able to"
"Can" , "Could", "Be able to" dịch sang tiếng Việt đều mang nghĩa là "có thể", tuy nhiên, người Anh lại sử dụng nó ở những trường hợp khác nhau. Cùng tìm hiểu sự khác biệt đó là gì nhé!
16.
Unit 17: Trật tự sắp xếp nhiều tính từ trong cụm từ (easy to remember!)
Các em thường thấy người ta nói “long black hair” chứ chả ai nói “black long hair” phải không? Đấy là do mỗi loại tính từ đều có vị trí cụ thể trong một cụm danh từ. Nếu không có trật tự này thì mọi người sẽ ...
17.
Unit 18: Tiền tố - Prefix
Đã bao giờ các em từng làm bài nghe và nghe rất rõ, nhưng rốt cuộc lại chọn sai đáp án không? Phần nhiều trong các trường hợp này là do các em đã nghe thiếu mất TIỀN TỐ - PREFIX của từ đó. Tiền tố chính ...
18.
Unit 19: Phân biệt for, since, yet, already, just
Như các em đã biết, thì hiện tại hoàn thành dùng để chỉ những hành động xảy ra trong quá khư nhưng lại có ảnh hưởng nhất định đến hiện tại. Thì hiện tại hoàn thành có 5 dấu hiệu chính: For, since, just, already và yet. Để đặt ...
19.
Unit 20: Phân biệt "No" và "Not"
Một số bạn học viên ở trung tâm khi làm bài tập có thắc mắc về No và Not. Chúng ta cùng tham khảo tư liệu dưới đây để phân biệt rõ hơn nhé!
20.
Unit 21: Một số từ dễ gây nhầm lẫn khi làm TOEIC Speaking
Cùng ôn lại cách sử dụng một số từ dễ gây nhầm lẫn khi làm bài thi TOEIC nhé!
21.
Giới từ (Prepositions)
Giới từ là một từ (At, Between, In, On, Under...) hoặc nhóm từ (Apart from, In front of, Instead of, On account of...) đứng Trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức... Cũng có trường hợp hiện ...
22.
Cách sử dụng giới từ
23.
Sự phù hợp về Thời giữa hai vế của một câu
Trong một câu tiếng Anh có 2 vế (hai mệnh đề) thì thời của động từ ở hai thành phần đó phải phù hợp với nhau. Thời của động từ ở mệnh đề chính sẽ quyết định thời của động từ ở mệnh đề phụ.
24.
Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả
1 Because, Because of Sau because phải một mệnh đề hoàn chỉnh (có cả S và V) nhưng sau because of phải là một danh từ hoặc ngữ danh từ. Jan was worried because it had started to rain.Jan was worried because of the rain.We arrived late ...
25.
Đại từ quan hệ
Đại từ quan hệ
26.
Cấu trúc song song trong câu
Cấu trúc song song rất hay được đưa ra trong các đề thi TOEFL, TOEIC... Các bạn cùng ôn qua chủ đề này. Khi thông tin trong một câu được đưa ra dưới dạng liệt kê thì các thành phần được liệt kê phải tương ứng ...
27.
Grammar in use (Part 1)
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh. Giáo trình Grammar in use của Raymond Murphy.
28.
Grammar in use (Part 2)
This articles continue our series on Grammar in use.
29.
Grammar in use (Part 3)
Phần 3 trong giáo trình Grammar in use.
30.
Grammar in use (Part 4)
This articles continues our series on Grammar in use. Part 4.
31.
Grammar in use (Part 5)
Part 5 of Grammar in use textbook. Hope that this is helpful.
32.
Grammar in use (Part 6)
Part 6th in series of Grammar in use by R.Murphy.
33.
Grammar in use (Part 7)
We continue introduce you Part 7 of Grammar in use series. Hope that this is helpful.
34.
Grammar in use (Part 8) [ Tổng hợp bài ngữ pháp ]
Trân trọng giới thiệu các bạn phần 8 của cuốn Grammar in use. Chúc các bạn học tốt.
35.
Grammar in use (Part 9) [ Tổng hợp bài ngữ pháp ]
36.
Grammar in use (Part 10) [ Tổng hợp bài ngữ pháp ]
Chúng tôi xin giới thiệu tiếp bài thứ 10 trong cuốn Grammar in use của Murphy. Đây là cuốn sách hay và rất nổi tiếng về ngữ pháp tiếng Anh. Trong thời gian tới chúng tôi sẽ cố gắng sắp xếp lại các bài này thành ...
37.
Grammar in use (Part 11) [ Tổng hợp bài ngữ pháp ]
Chúng tôi xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn loạt bài ngữ pháp trong cuốn Grammar in use của Ray Murphy.
38.
Grammar in use (Part 12)[ Cách sử dụng have to ]
Cách sử dụng have toNgười ta dùng have to thay cho must với nghĩa bắt buộc (nghĩa 1). Quá khứ của nó là had to, tương lai là will have to. Chú ý rằng have to không phải là một trợ động từ nhưng nó mang ý ...
39.
Grammar in use (Part 13) [ Tính từ và phó từ ]
Tính từ và phó từ Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, ... của một người hoặc vật. Nó bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc liên từ (linking verb). Nó trả lời cho câu hỏi What kind? Tính từ luôn đứng ...
40.
Grammar in use (Part 14) [Vị trí tính từ và phó từ trong câu và học thêm về liên từ (linking verb)]
Bài 13 trước chúng ta đã học về tính từ và phó từ cùng với các ví dụ đi kèm. Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục học về vị trí của chúng trong câu và học thêm về liên từ (linking verb). Các bạn mới ...
41.
Grammar in use (Part 15) [Các dạng so sánh của tính từ và phó từ]
Phần 15 sẽ giới thiệu tới các bạn về các dạng so sánh của tính từ và phó từ. Đây là những dạng rất hay gặp trong cuộc sống cũng như các bài thi. Chính vì vậy các bạn nên nắm chắc kiến thức phần này. Các ...
42.
Grammar in use (Part 16) [Danh từ dùng làm tính từ ]
Danh từ dùng làm tính từ Trong tiếng Anh có nhiều trường hợp một danh từ đứng trước một danh từ khác làm nhiệm vụ của một tính từ (a wool coat, a gold watch, a history teacher). Danh từ đi trước có vai trò của một ...
43.
Grammar in use (Part 17) [ Các cụm từ mang tính quan hệ nhân quả như because, because of, so that...]
Trong bài trước chúng ta đã học về danh từ và tính từ. Sau đó là cách phân biệt một số từ dễ gây nhầm lẫn như much, many, a lot of, lots of. Bài này sẽ giới thiệu về các cụm từ mang tính quan hệ ...
44.
Grammar in use (Part 18) [Câu bị động (passive voice)]
Câu bị động (passive voice) Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi ...
45.
Grammar in use (Part 19) [Một số cấu trúc cầu khiến (causative) và câu phức hợp, dại từ quan hệ]
Bài trước chúng ta đã ôn lại về câu bị động. Trong phần 19 của giáo trình Grammar in use này chúng ta sẽ học về một số cấu trúc cầu khiến (causative) và câu phức hợp, dại từ quan hệ. Những bạn mới học nên đọc ...
46.
Grammar in use (Part 20) [Cách sử dụng một số cấu trúc P1]
Cách sử dụng một số cấu trúc P1 Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì. John had us laughing all through the meal. won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì I won't have him ...
47.
Grammar in use (Part 21) [Câu giả định (subjunctive)]
Câu giả định (subjunctive)Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm một việc gì. Câu giả định có tính chất cầu khiến chứ không mang tính ép buộc như câu mệnh ...
48.
Grammar in use (Part 22)[Lối nói bao hàm (inclusive)]
Lối nói bao hàm (inclusive)Đó là lối nói gộp hai ý trong câu làm một thông qua một số các cụm từ. Hai thành phần trong câu phải tương đương nhau về mặt từ loại: danh từ với danh từ, tính từ với tính từ, ...
49.
Grammar in use (Part 23)[ Một số động từ đặc biệt]
Trong bài 22, chúng ta đã ôn lại về lối nói bao hàm với những mẫu hay gặp như Not only...but also, as well ass... Bài 23 này sẽ học về một số động từ đặc biệt, sự phù hợp về thời giữa hai vế của một ...
50.
Grammar in use (Part 24)[Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu]
Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câuMột V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nhất thành dạng V-ing, bỏ chủ ngữ và nối với câu ...
51.
Grammar in use (Part 25)[Thông tin thừa (redundancy)]
Thông tin thừa (redundancy)Khi thông tin trong câu bị lặp đi lặp lại không cần thiết thì nó bị gọi là thông tin thừa, cần phải loại bỏ phần thừa đó. Ví dụ: Người Anh không dùng the time when mà chỉ dùng một trong hai.
52.
Grammar in use (Part 26) [ Cách sử dụng giới từ ]
Cách sử dụng giới từ Bài viết này sẽ hướng dẫn sử dụng một số giới từ hay gặp, trong đó có rất nhiều giới từ dễ gây nhầm lẫn về cách dùng và danh/động từ đi kèm. Các bạn nên chú ý phần này vì dễ ...
53.
Grammar in use (Part 27) -The end [Một số ngữ động từ thường gặp]
Vậy là lophoc24.com | chuyenngoaingu.com đã cùng các bạn đi tới bài cuối cùng trong cuốn Grammar in use. Đây là cuốn sách hay và nổi tiếng, các bạn mới học nên theo dõi từ phần 1 đến 27 để có kết quả tốt nhất. Chúc các ...
Kí hiệu
:
Bài nghe Dấu
có nghĩa là "Bạn đã
Đạt
yêu cầu, hoàn thành bài này với tỉ lệ làm đúng trên
80
%".
Trang chủ
>
Luyện thi TOEIC Level 1 - Sơ cấp (400-550)
>
Phần Photos
>
Nhắn tin qua Zalo
Nạp học phí cho tài khoản