Như mọi năm, Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật vào tháng 07/2017 sẽ được tổ chức ở cả 03 thành phố là Hà Nội, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.
Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật được tổ chức 2 lần/năm vào tháng 7tháng 12 tại Hà Nội, Đà Nẵng Hồ Chí Minh thí sinh có thể xem thông tin liên quan đến việc bán – nhận hồ sơ của Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật tháng 07/2017 như sau:

Ngày thi: 8:15 SÁNG NGÀY 02/07/2017(Chủ nhật)

Thời hạn cuối nhận hồ sơ: 06/04/2017 (Thứ Sáu)

Điều kiện đăng ký:
                          + 2 ảnh 3x4 mới nhất
                          + CMND Photo và mang theo 2 bì thư (ghi rõ địa chỉ thí sinh vào phần “TO” trên bì thư) để vào đầu tháng                               06/2016 Trường sẽ gửi thẻ dự thi thông báo ngày giờ thi.
                          + Đơn đăng ký dự thi (Tại nơi đăng ký cung cấp)
Thời gian bán và nộp hồ sơ Từ 22/02/2016 đến 08/04/2016 (Sáng: 8:00 ~11:00;  Chiều: 2:00 ~ 5:00; trừ thứ 7 và chủ nhật)
                          + Hồ sơ: 30.000 đồng/bộ  
                          + Lệ phí thi: * N1, N2, N3: 350.000 đồng/thí sinh 
                                             * N4 – N5: 300.000 đồng/thí sinh
 

Địa điểm

tổ chức

Cơ quan tổ chức (Bán và nhận hồ sơ)

Cấp độ

Ngày hết hạn nhận hồ sơ

Hà Nội

Đại học Hà Nội

Km9 Nguyễn Trãi –Thanh Xuân

( Khoa tiếng Nhật Phòng 305, nhà C, Đại học Hà Nội)

TEL:(84-4)38544338 hoặc 04-3854-5796((84-4)3854433884-4)38544338

 Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc Gia HN

Số 1 Phạm Văn Đồng – Q. Cầu Giấy

(Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Phương Đông

Văn phòng Trung tâm tiếng Nhật – Phòng số 3, tầng 1, nhà A4, ĐHNN- ĐHQG)

TEL: (84-4) 37547269 hoặc 04-3754-9867

N 1N 2

 

 

 

 

 

 

N3 ~ N5

06/04/2017

Đà Nẵng

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

131 Lương Nhữ Hộc – Quận Sơn Trà

(Khoa Nhật – Hàn – Thái)

TEL: 0511 – 3.699.341/FAX:0511-3.699.338

N 1N 5

06/04/2017 


Hồ Chí Minh

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn HCM

10 – 12 Đinh Tiên Hoàng – Quận 1

(Trung tâm Ngoại ngữ)

TEL: 08 – 3.822.2550 hoặc 0511-3699-341

/FAX:08 – 3.822.1903

N 1N 5

06/04/2017

 

2. Thời gian thi dự kiến






  Hà Nội

Cấp độ

Thời gian tập trung

Kiến thức ngôn ngữ – Đọc hiểuNghe hiểu
N18:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng – Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:00-10:5011:20~12:20
N28:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng – Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:00-10:4511:20~12:10
N38:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng)  9:00-9:30
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 10:00-11:10
11:40~12:20
N48:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng) 9:00-9:30
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 10:00-11:00
11:30~12:05
N58:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng) 9:00-9:25
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:55-10:45
11:15~11:45

Đà Nẵng

Cấp độ

Thời gian tập trung

Kiến thức ngôn ngữ – Đọc hiểuNghe hiểu
N18:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng – Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:00-10:5011:20~12:20
N28:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng – Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:00-10:4511:20~12:10
N38:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng)  9:00-9:30
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 10:00-11:10
11:40~12:20
N48:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng) 9:00-9:30
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 10:00-11:00
11:30~12:05
N58:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng) 9:00-9:25
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:55-10:45
11:15~11:45

Hồ Chí Minh

Cấp độ

Thời gian tập trung

Kiến thức ngôn ngữ – Đọc hiểuNghe hiểu
N18:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng – Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:00-10:5011:20~12:20
N28:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng – Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:00-10:4511:20~12:10
N38:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng)  9:00-9:30
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 10:00-11:10
11:40~12:20
N48:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng) 9:00-9:30
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 10:00-11:00
11:30~12:05
N58:00Kiến thức ngôn ngữ(Từ vựng) 9:00-9:25
Kiến thức ngôn ngữ(Ngữ pháp)・Đọc hiểu 9:55-10:45
11:15~11:45

113302 Users have rated. Average Rating 5
     




Mã xác thực(*)



Nội dung liên quan
Page 1 of 5 1 2 3 4 5 >
 Go To