Ai đang làm gì?

1. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 1 - Phần 1
Trong bài này, chúng ta sẽ học các mẫu câu hỏi, miêu tả dạng đơn giản trong tiếng Nhật. Các bạn sẽ học về cấu trúc です, ですか, も (cũng), の (của) và と (và).
2. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 1 - Phần 2
Trong bài này, chúng ta sẽ học các mẫu câu hỏi, miêu tả dạng đơn giản trong tiếng Nhật. (Phần tiếp)
3. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 2 - Lý thuyết
Chúng ta sẽ học về cấu trúc これ・それ・あれ, この・その・あの cũng như học về lối nói phủ định, hỏi giá cả, cách dùng から___まで. Đây là những phần dễ gây nhầm lẫn cho người mới học. Đi kèm là các bài tập liên quan và đáp án, ...
4. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 2 - Bài tập
Trong bài này, chúng ta sẽ ôn tập lại những kiến thức đã học ở bài trước. Các bạn cần chuẩn bị giấy khi làm bài tập.
5. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 3 - Phần 1
Ở bài này, chúng ta sẽ học về mẫu câu thể hiện tại và phủ định của nó ở mức cơ bản. Đi kèm là cách sử dụng trợ từ. Các bạn hãy nắm chắc phần trợ từ này, vì sẽ gặp thường xuyên ở các bài ...
6. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 3 - Phần 2
Tiếp tục các kiến thức về trợ từ に, は, が, いつも・たいてい・ときどき ...
7. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 4 - Lý thuyết
Bài giảng về thể rủ rê, đề nghị ai đó (ましょう, ませんか...)
8. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 4 - Luyện tập (phần 1)
Ôn tập lại các kiến thức đã học trong bài trước.
9. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 4 - Luyện tập (phần 2)
Ôn tập lại các kiến thức đã học trong bài trước.
10. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 5 - Lý thuyết
Trong bài giảng này, chúng ta sẽ học về cách mô tả sự việc, sự thật trong quá khứ. Đi cùng là cách chia động từ của thể này.
11. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 5 - Luyện tập
Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài 5 về thể quá khứ.
12. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 6 - Lý thuyết (phần 1)
Bài giảng các mẫu câu về nói lên những cảm xúc, ấn tượng của bản thân, cách nói từ chối hay phủ nhận điều gì đó.
13. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 6 - Lý thuyết (phần 2)
Tiếp theo bài trước, bài này nói về cách giải thích sự việc bằng tính từ, cách nối tính từ và thì quá khứ của tính từ...
14. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 6 - Luyện tập
Các bài luyện tập củng cố kiến thức đã học
15. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 7 - Lý thuyết
Chúng ta sẽ học về cách thể hiện trạng thái tồn tại của người và vật, dự định về một việc nào đó. Đây là cách dùng hay gặp trong các đề thi, nhưng cũng hay gây nhầm lẫn cho người học. Các bạn cần ghi nhớ ...
16. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 7 - Luyện tập
Ôn lại những kiến thức đã học của bài trước.
17. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 8 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách yêu cầu người khác làm gì đó một cách lịch sự, diễn tả trạng thái của sự vật nào đó đang diễn ra tại thời điểm nói (ています). Đi kèm là cách chia động từ của dạng này. ...
18. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 8 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức về động từ thể ています
19. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 9 - Lý thuyết
Bài học về lối nói xin phép ai đó làm việc gì (てもいいですか), không được phép làm gì (てはいけません), thử làm gì. Đây là những mâu câu rất hay gặp trong hội thoại hàng ngày.
20. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 9 - Luyện tập
Ôn lại các lối nói thể xin phép làm gì, không được làm gì, rủ rê... đã học ở phần lý thuyết.
21. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 10 - Lý thuyết
Phần lớn kiến thức trong bài giảng này sẽ tập trung vào các trợ từ chỉ nguyên nhân, lý do, liên từ... Đây là các trợ từ rất hay gặp trong bài thi nên các bạn hãy học kỹ cách sử dụng của các trợ từ này.
22. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 10 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học trong bài trước.
23. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 11 - Lý thuyết
Trong bài này chúng ta sẽ học về cách diễn tả nguyện vọng, ước muốn của bản thân với các dạng たいです, たいと思っています, てみたいです, が欲しいです.
24. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 11 - Luyện tập
Các bài luyện tập về lối nói thể hiện mong muốn.
25. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 12 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học từ bài trước.
26. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 13 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách nói so sánh giữa hai sự vật. Đây là mẫu câu hay gặp trong bài thi và cũng rất dễ gây nhầm lẫn nên các bạn cần học kỹ.
27. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 13 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức về cách nói so sánh ở phần lý thuyết.
30. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 15 - Lý thuyết
Bài giảng về cách sử dụng んです.
31. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 15 - Luyện tập
Củng cố lại các kiến thức đã hoc ở phần lý thuyết.
32. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 16 - Lý thuyết
Bài giảng này sẽ hướng dẫn cách khuyên ai đó làm gì, không nên làm gì một cách nhẹ nhàng cũng như cách chỉ tâm trạng người nói.
33. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 16 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
34. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 17 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách nói biểu thị khả năng (可能) và cách chia các động từ ở thể khả năng.
35. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 17 - Luyện tập
Ôn lại thể khả năng đã học ở bài trước.
36. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 18 - Lý thuyết
Bài giảng về cách sử dụng の để biến câu văn thành cụm danh từ, liệt kê các hành động theo __て__て, cũng như lối nói song song.
37. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 18 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
38. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 19 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách nói lên dự định của mình với các mẫu câu ___(Vおう)と思っています, ___つもりです, ___予定です và cách nói phỏng đoán về điều gì đó không chắc chắn (___かもしれません)
39. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 19 - Luyện tập
Ôn lại kiến thức ở bài trước.
40. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 20 - Lý thuyết
Bài giảng về cách nói diễn tả hành động cùng được thực hiện cùng một thời gian nào đó bởi cùng một người (___ながら), cách sử dụng các trợ từ ___たまま, ___間に, __間, ___前に. Đây là các phần rất hay gặp trong đề thi.
41. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 20 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
42. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 21 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cách dùng động từ làm rõ nghĩa cho danh từ (名詞修飾). Đi kèm là các bài luyện tập.
43. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 22 - Lý thuyết
Trong bài này chúng ta sẽ học về cách truyền đạt lại thông tin cho người khác những gì bản bản thân nghe, nhìn thấy được(đọc báo, xem tivi, nghe radiro. ...) nhưng tính chính xác không cao (___そうだ), đưa ra phán đoán (___ようだ), ___らしい
44. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 22 - Luyện tập
Ôn lại lối nói phỏng đoán.
45. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 23 - Lý thuyết.
Bài giảng về cách nói những việc cần thiết phải làm (___なくてはならない), việc bắt buộc phải làm (___なければならない), và những việc không cần làm cũng được (___なくてもいい)
46. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 23 - Luyện tập
Ôn tập lại các kiến thức đã học ở bài trước.
47. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 24 - Lý thuyết
Bài giảng về tự động từ (自動詞), thể hiện trạng thái tự biến đổi của sự vật hiện tượng mà không có tác động từ bên ngoài và tha động từ (他動詞) cũng như cách dùng của nó với các trợ từ khác như 自動詞 + ている , 他動詞 + てある ...
48. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 24 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
49. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 25 - Lý thuyết
Bài giảng về biểu hiện động tác trước khi đi hoặc đến (___ていく・___ておく ) với nhiều trường hợp khác nhau, cách dùng ___てしまう để thể hiện tâm trang hối hận, tiếc vì chuyện không may xảy ra.
50. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 25 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
51. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 26 - Lý thuyết
Cách sử dụng ___なくて để chỉ guyên nhân, lý do của một hành động hay một trạng thái nào đó và chỉ sự song song giữa các hành đông, sư kiện, sự việc. Cách sử dụng ___ないで để chỉ không làm việc chính mà lại làm ...
53. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 27 - Lý thuyết
Trong bài giảng này, chúng ta sẽ học về cách sử dụng __と__ với nhiều trường hợp khác nhau như "Hễ...thì...", diễn tả những tập tính, tập quán, thói quen, điểm yếu có tính truyền thống, chỉ điều kiện dẫn đến một kết quả, hay một ...
54. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 27 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
55. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 28 - Lý thuyết
Cách sử dụng ___たら để giả định một sự kiện, một trạng thái nào đó phát sinh, rồi nêu ra ý hướng nguyện vọng của bản thân, hay một lời khuyên cho đối phương.
56. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 28 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức ở bài trước.
57. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 29 - Lý thuyết
Bài giảng về 条件系(Thể giả định). Đây là một thể khó và hay gặp trong bài thi.
58. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 29 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
59. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 30 - Lý thuyết và Luyện tập
Cách sử dụng __時 để diễn tả khoảng thời gian mà hành động chưa kết thúc hoặc kết hợp với động từ thể quá khứ (過去形) sẽ diễn tả khoảng thời gian mà hành động đã hoàn thành, kết hợp với động từ thể TE (て形) có ...
60. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 31 - Lý thuyết và luyện tập
Cách sử dụng ___か ・ ___かどうか để thể hiện sự ngập ngừng , không nắm chắc vấn đề, không hiểu là ... có hay không... và cấu trúc ___のか ・ ___のかどうか để biểu hiện tâm trạng nghi vẫn, như thế nào thì ... cũng không biết.
61. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 32 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
62. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 33 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cách sử dụng もらう・くれる・あげる, いただく・くださる・さしあげる, __てもらえませんか・__ていただけませんか. Các bạn lưu ý đây là những mẫu câu rất hay gặp trong kỳ thi và cũng dễ gây nhầm lẫn khi học.
63. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 34 - Lý thuyết
Bài giảng về cách nói khi bề trên muốn sai khiến, cưỡng chế bề dưới làm gì (使役形), cũng như khi muốn đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh một cách lịch sự (~させてください), xin phép hay nhờ ai đó một cách lịch sự (~させていただけませんか).
64. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 34 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
65. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 35 - Lý thuyết
Bài giảng về cấu trúc 受け身 để thể hiện hành động bị bắt làm hay được nhận lấy từ người khác hay khi bề trên muốn sai khiến, cưỡng chế bề dưới làm gì.
66. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 35 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
67. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 36 - Lý thuyết và Luyện tập
Cấu trúc ___ように để chỉ ra mục tiêu, kết quả tốt, __ために chỉ mục đích của hành động, __ようにしている cố gắng làm việc gì đó, ___ように言う để truyền đạt thông tin, __ように伝えてください・言ってください nhờ người nghe truyền đạt thông tin cho người thứ 3. Đây là các ...
68. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 37 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cấu trúc __てくる chỉ sự thay đổi, biến hóa từ quá khứ đến hiện tại, cũng như các cấu trúc khác như ___ていく, __ようになる, ___なくなる
69. Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 38 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cấu trúc __ても (Cho dù ..., dù là ...), __のに mặc dù ..., chỉ sự thật vọng của người nói.

Page 1 of 5 1 2 3 4 5 >
 Go To