Chào các bạn, chuyenngoaingu.com xin gửi tới các bạn cách tra cứu điểm thi JLPT thi ngày 02/12/2018. Chúc các bạn may mắn. Số báo danh (SBD) thí sinh dự thi Năng lực tiếng Nhật (JLPT) đợt 2 năm 2017 thi ngày 03/12/2017 Chào các bạn, các bạn có thể tra cứu kết quả thi kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT 12/2018 tại địa chỉ https://www.jlpt-overseas.jp/onlineresults/preinput.do

1. Đối với các bạn thi ở Nhật Bảnđăng ký thi qua mạng:
Các bạn đăng nhập vào bằng tài khoản các bạn dùng để đăng ký thi tại www.jlpt.jp  thì các bạn sẽ thấy ngay thông báo về ngày công bố kết quả thi là: Kết quả thi lần 2 năm 2018(tháng 12/2018) sẽ bắt đầu xem được kết quả thi từ ngày 23 tháng 1 năm 2019(thứ 4). Và các bạn có thể đăng ký phát hành giấy chứng nhận bảng thành tích kết quả thi qua mạng từ ngày 23 tháng 1 năm 2019. Còn các bạn thi ở Nhật Bản mà không đăng ký qua mạng thì không thể xem được ngay mà phải đợi giấy báo gửi về địa chỉ mà bạn đã đăng ký. Tầm đầu tháng 2 các bạn sẽ nhận được giấy báo kết quả thi JLPT gửi về nhà nhé!

2. Đối với các bạn thi ở Việt Nam mà có đăng ký xem điểm qua mạng: Ở Việt Nam các bạn đăng ký thi năng lực tiếng Nhật JLPT thì phải viết hồ sơ đăng ký thi chứ không đăng ký thi trực tiếp qua mạng như ở bên Nhật được. Nhưng khi các nạn viết hồ sơ sẽ có mục chọn xem kết quả thi qua mạng, nên nếu bạn có đăng ký thì các bạn có thể xem sớm qua mạng được.

3. Bao nhiêu điểm thi đỗ JLPT N1, N2, N3, N4, N5 và dưới bao nhiêu điểm bị dính điểm liệt.

Chắc Khi biết điểm thi thì có bạn sẽ thắc mắc mình được điểm cao hơn bạn sao vẫn bi trượt mà bạn lại đỗ. Bởi vì kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT  sẽ có ngưỡng điểm đỗ(Overall pass marks), nếu bạn trên số điểm đó bạn sẽ đỗ với một điều kiện là bạn không bị dính điểm liệt(Sectional pass marks) nào trong các phần thi. Để biết rõ thì bạn xem ở bảng dưới nhé! Kể cả bạn thừa điểm đỗ mà dính điểm liệt thì cũng bị tính là trượt nhé. Chúc các bạn may mắn.

bảng xem điểm đỗ trượt kỳ thi tiếng Nhật JLPT
bảng xem điểm đỗ trượt kỳ thi tiếng Nhật JLPT

Một số từ tiếng Nhật trong bảng trên:

  1. レベル: Cấp độ (N1, N2, N3, N4, N5)
  2. 総合得点: tổng hợp điểm đạt được
  3. 得点の範囲: phạm vi đạt điểm
  4. 合格点: điểm đỗ
  5. 基準点: điểm tiêu chuẩn (điểm liệt)
  6. 得点区分別得点: điểm đạt được của từng phần.
  7. 言語知識(文字・語彙・文法):kiến thức tiếng Nhật (chữ hán, từ mới, ngữ pháp)
  8. 読解: đọc hiểu
  9. 聴解: nghe hiểu
Link xem kết quả : https://www.jlpt-overseas.jp/onlineresults/preinput.do
 
 

114068 Users have rated. Average Rating 5
     




NormalHTMLPreview
 
 Resize
Load

Mã xác thực(*)



Nội dung liên quan
Page 1 of 5 1 2 3 4 5 >
 Go To