chuyenngoaingu.com
×
Luyện thi online
Trang chủ
Luyện thi TOEIC®
Đề kiểm tra TOEIC đầu vào
TOEIC® Khóa Sơ cấp (400-550)
TOEIC® Khóa Trung cấp (550-750)
TOEIC® - Khóa Nâng cao (750-990)
Đề thi thử TOEIC®(Full Test)
Luyện thi JLPT®
Đề thi kiểm JLPT đầu vào
Luyện thi JLPT N5®
Luyện thi JLPT N4®
Luyện thi JLPT N3®
Luyện thi JLPT N2®
Luyện thi JLPT N1®
Đề thi JLPT Full test
Luyện thi tiếng Nhật miễn phí
Đăng ký trực tuyến dự thi JLPT
Luyện thi TOEFL iBT®
Luyện thi TOEFL iBT® Reading
Luyện thi TOEFL iBT® Listening
Luyện thi TOEFL iBT® Speaking
Luyện thi TOEFL iBT® Writing
Đề thi thử TOEFL® (Full Test)
Bài giảng TOEFL® iBT
Luyện thi SAT®
Luyện thi SAT® Critical Reading
Luyện thi SAT® Mathematics
Luyện thi SAT® Writing Skills-Essay
Đề thi thử SAT®(Full Test)
Luyện thi IELTS™
Pre IELTS™ - IELTS™ 5.0
Luyện thi IELTS™ 5.0 - 6.5
Luyện thi IELTS™ 6.5 - 7.5
Luyện thi IELTS™ 7.5 - 9.0
Đề thi thử IELTS™ (Full Test)
Tin Tức
Tin từ Chuyenngoaingu.com
Việc làm - Tuyển dụng
Bản tin đào tạo - Du học
Luyện thi TOEIC trực tuyến
Luyện thi năng lực tiếng Nhật trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi JLPT trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC trực tuyến
TOEFL
Luyện thi TOEFL ITP
Luyện thi TOEFL Junior
Luyện thi TOEFL Primary
Thư Viện
Thư viện luyện thi TOEFL iBT®
Thư viện luyện thi SAT®
Thư viện luyện thi IELTS™
Thư viện luyện thi TOEIC®
Thư viện luyện thi JLPT®
Đăng nhập
Đăng ký
Nạp học phí
Nạp học phí
Đăng ký miễn phí
Đăng nhập
Trang chủ
Luyện Thi TOEIC®
Đề kiểm tra TOEIC đầu vào
Luyện thi TOEIC® - Khóa Sơ cấp (400-550)
Luyện thi TOEIC® - Khóa Trung cấp (550-750)
Luyện thi TOEIC® - Khóa Nâng cao (750-990)
Đề thi thử TOEIC®(Full Test)
Luyện Thi JLPT®
Đề thi kiểm tra JLPT đầu vào
Luyện thi JLPT N5
Luyện thi JLPT N4
Luyện thi JLPT N3
Luyện thi JLPT N2
Luyện thi JLPT N1
Đề thi JLPT Full test
Luyện thi tiếng Nhật miễn phí
Luyện Thi TOEFL iBT®
Luyện Thi TOEFL iBT® Reading
Luyện thi TOEFL iBT® Listening
Luyện thi TOEFL iBT® Speaking
Luyện thi TOEFL iBT® Writing
Luyện thi TOEFL ITP
Luyện thi TOEFL Junior
Luyện thi TOEFL Primary
Đề thi thử TOEFL® (Full Test)
Luyện Thi SAT®
Luyện thi SAT® Critical Reading
Luyện thi SAT® Mathematics
Luyện thi SAT® Writing Skills-Essay
Đề thi thử SAT®(Full Test)
Luyện Thi IELTS™
Pre IELTS™ - IELTS™ 5.0
Luyện thi IELTS™ 5.0 - 6.5
Luyện thi IELTS™ 6.5 - 7.5
Luyện thi IELTS™ 7.5 - 9.0
Đề thi thử IELTS™ (Full Test)
Tin Tức
Tin từ Chuyenngoaingu.com
Việc làm - Tuyển dụng
Bản tin đào tạo - Du học
Luyện thi TOEIC trực tuyến
Luyện thi năng lực tiếng Nhật trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi JLPT trực tuyến
Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC trực tuyến
Luyện thi TOEFL
Luyện thi TOEFL ITP
Luyện thi TOEFL Junior
Luyện thi TOEFL Primary
Thư Viện
Thư viện luyện thi TOEFL iBT®
Thư viện luyện thi SAT®
Thư viện luyện thi IELTS™
Thư viện luyện thi TOEIC®
Thư viện luyện thi JLPT®
Luyện thi JLPT®
Luyện thi N4
Luyện tập Kanji
Luyện nghe
Luyện ngữ pháp
Luyện đọc hiểu
Điền từ
Chọn câu đúng
Chọn từ đúng theo ngữ cảnh
Ngữ pháp
Bài giảng
Từ vựng
Học Kanji
Đề thi thử JLPT(Fulltest)
Luyện thi N3
Luyện thi N2
Luyện thi N1
Luyện thi N5
Ai đang làm gì?
Luyện thi tiếng Nhật cấp độ N4
>
>
Luyện thi
JLPT N4
là khóa học tiếng Nhật cơ bản
dành cho học viên có khả năng đọc, viết những đoạn văn đơn giản, có thể giao tiếp được trong cuộc sống.
JLPT® Từ vựng
17.
Bài tập Kanji 18
18.
Bài tập Kanji 19
19.
Bài tập Kanji 20
20.
Bài tập Kanji 21
21.
Bài tập Kanji 22
22.
Bài tập Kanji 23
23.
Bài tập Kanji 1
1.
Bài tập Kanji 2
2.
Bài tập Kanji 3
3.
Bài tập Kanji 4
4.
Bài tập Kanji 5
5.
Bài tập Kanji 6
6.
Bài tập Kanji 7
7.
Bài tập Kanji 8
8.
Bài tập Kanji 9
9.
Bài tập Kanji 10
10.
Bài tập Kanji 11
11.
Bài tập Kanji 12
12.
Bài tập Kanji 13
13.
Bài tập Kanji 14
14.
Bài tập Kanji 15
15.
Bài tập Kanji 16
16.
Bài tập Kanji 17
JLPT® Nghe hiểu
1.
Bài 01
2.
Bài 02
3.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 15
4.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 16
5.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 17
6.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 18
7.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 20
8.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 21
9.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 22
10.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 23
11.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 24
12.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 25
13.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 26
14.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 27
15.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 28
16.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 29
17.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 30
18.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 31
19.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 32
20.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 33
21.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 34
22.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 35
23.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 36
24.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 37
25.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 38
26.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 39
27.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 41
28.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 42
29.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 43
30.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 44
31.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 45
32.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 46
33.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 47
34.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 48
35.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 49
36.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 50
37.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 51
38.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 52
39.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 53
40.
Luyện nghe tiếng Nhật - Bài 19
JLPT® Đọc hiểu
1.
Luyện đọc - Bài số 13
2.
Luyện đọc - Bài số 14
3.
Luyện đọc - Bài số 15
4.
Luyện đọc - Bài số 16
5.
Luyện đọc - Bài số 19
6.
Luyện đọc - Bài số 20
7.
Luyện đọc - Bài số 21
8.
Luyện đọc - Bài số 22
9.
Luyện đọc - Bài số 23
10.
Luyện đọc - Bài số 24
11.
Luyện đọc - Bài số 25
12.
Luyện đọc - Bài số 26
13.
Luyện đọc - Bài số 27
14.
Luyện đọc - Bài số 28
15.
Luyện đọc - Bài số 29
16.
Luyện đọc - Bài số 30
17.
Luyện đọc - Bài số 31
18.
Luyện đọc - Bài số 32
19.
Luyện đọc - Bài số 33
20.
Luyện đọc - Bài số 34
21.
Luyện đọc - Bài số 35
22.
Luyện đọc - Bài số 36
23.
Luyện đọc - Bài số 37
24.
Luyện đọc - Bài số 38
25.
Luyện đọc - Bài số 39
26.
Luyện đọc - Bài số 40
27.
Luyện đọc - Bài số 41
28.
Luyện đọc - Bài số 42
29.
Luyện đọc - Bài số 43
30.
Luyện đọc - Bài số 44
31.
Luyện đọc - Bài số 45
32.
Luyện đọc - Bài số 46
33.
Luyện đọc - Bài số 47
34.
Luyện đọc - Bài số 48
35.
Luyện đọc - Bài số 49
36.
Luyện đọc - Bài số 50
37.
Luyện đọc - Bài số 51
38.
Luyện đọc - Bài số 52
39.
Luyện đọc - Bài số 53
40.
Luyện đọc - Bài số 1
41.
Luyện đọc - Bài số 2
42.
Luyện đọc - Bài số 3
43.
Luyện đọc - Bài số 4
44.
Luyện đọc - Bài số 5
45.
Luyện đọc - Bài số 6
46.
Luyện đọc - Bài số 7
47.
Luyện đọc - Bài số 8
48.
Luyện đọc - Bài số 9
49.
Luyện đọc - Bài số 10
JLPT® Ngữ pháp
1.
Đề số 1: Luyện thi Ngữ Pháp N4
2.
Đề số 2: Luyện thi Ngữ Pháp N4
3.
Đề số 3: Luyện thi Ngữ Pháp N4
4.
Đề số 4: Luyện thi Ngữ Pháp N4
5.
Đề số 5: Luyện thi Ngữ Pháp N4
6.
Đề số 6: Luyện thi Ngữ Pháp N4
7.
Đề số 7: Luyện thi Ngữ Pháp N4
8.
Đề số 8: Luyện thi Ngữ Pháp N4
9.
Đề số 9: Luyện thi Ngữ Pháp N4
10.
Đề số 10: Luyện thi Ngữ Pháp N4
11.
Đề số 11: Luyện thi Ngữ Pháp N4
12.
Đề số 12: Luyện thi Ngữ Pháp N4
13.
Đề số 13: Luyện thi Ngữ Pháp N4
14.
Đề số 14: Luyện thi Ngữ Pháp N4
15.
Đề số 15: Luyện thi Ngữ Pháp N4
16.
Đề số 16: Luyện thi Ngữ Pháp N4
17.
Đề số 17: Luyện thi Ngữ Pháp N4
18.
Đề số 18: Luyện thi Ngữ Pháp N4
19.
Đề số 19: Luyện thi Ngữ Pháp N4
20.
Đề số 20: Luyện thi Ngữ Pháp N4
21.
Đề số 21: Luyện thi Ngữ Pháp N4
22.
Đề số 22: Luyện thi Ngữ Pháp N4
23.
Đề số 23: Luyện thi Ngữ Pháp N4
24.
Đề số 24: Luyện thi Ngữ Pháp N4
25.
Đề số 25: Luyện thi Ngữ Pháp N4
26.
Đề số 26: Luyện thi Ngữ Pháp N4
27.
Đề số 27: Luyện thi Ngữ Pháp N4
28.
Đề số 28: Luyện thi Ngữ Pháp N4
29.
Đề số 29: Luyện thi Ngữ Pháp N4
30.
Đề số 30: Luyện thi Ngữ Pháp N4
31.
Đề số 31: Luyện thi Ngữ Pháp N4
32.
Đề số 32: Luyện thi Ngữ Pháp N4
33.
Đề số 33: Luyện thi Ngữ Pháp N4
34.
Đề số 34: Luyện thi Ngữ Pháp N4
35.
Đề số 35 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
36.
Đề số 36: Luyện thi Ngữ Pháp N4
37.
Đề số 37: Luyện thi Ngữ Pháp N4
38.
Đề số 38 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
39.
Đề số 39 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
40.
Đề số 40 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
41.
Đề số 41: Luyện thi Ngữ Pháp N4
42.
Đề số 42 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
43.
Đề số 43 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
44.
Đề số 44 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
45.
Đề số 45 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
46.
Đề số 46 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
47.
Đề số 47 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
48.
Đề số 48 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
49.
Đề số 49 : Luyện thi Ngữ Pháp N4
JLPT® Điền từ
16.
Đề số 14 : Luyện thi goi N4
1.
Bài tập điền từ - 2
2.
Bài tập điền từ - 3
3.
Đề số 1: Luyện thi N4
4.
Đề số 2: Luyện thi N4
5.
Đề số 3: Luyện thi N4
6.
Đề số 4: Luyện thi N4
7.
Đề số 5: Luyện thi N4
8.
Đề số 6: Luyện thi N4
9.
Đề số 7: Luyện thi N4
10.
Đề số 8: Luyện thi N4
11.
Đề số 9: Luyện thi N4
12.
Đề số 10: Luyện thi N4
13.
Đề số 11 : Luyện thi goi N4
14.
Đề số 12 : Luyện thi goi N4
15.
Đề số 13 : Luyện thi goi N4
JLPT® Chọn câu đúng
1.
Chọn câu đúng - 1
2.
Chọn câu đúng - 2
3.
Chọn câu đúng - 3
4.
Chọn câu đúng - 4
5.
Bài tập chọn câu đúng - 5
6.
Chọn câu đúng - 6
7.
Chọn câu đúng - 7
8.
Chọn câu đúng - 10
9.
Chọn câu đúng - 11
10.
Chọn câu đúng - 12
11.
Chọn câu đúng - 13
12.
Chọn câu đúng - 14
13.
Chọn câu đúng - 15
JLPT® Chọn từ đúng theo ngữ cảnh
1.
Chọn từ đúng ngữ cảnh - 1
2.
Đề số 1: Luyện thi N4
3.
Đề số 2: Luyện thi N4
4.
Đề số 3: Luyện thi N4
5.
Đề số 4: Luyện thi N4
JLPT® Bài giảng
JLPT® Bài giảng từ vựng
JLPT® Bài giảng ngữ pháp
1.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 1 - Phần 1
Trong bài này, chúng ta sẽ học các mẫu câu hỏi, miêu tả dạng đơn giản trong tiếng Nhật. Các bạn sẽ học về cấu trúc です, ですか, も (cũng), の (của) và と (và).
2.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 1 - Phần 2
Trong bài này, chúng ta sẽ học các mẫu câu hỏi, miêu tả dạng đơn giản trong tiếng Nhật. (Phần tiếp)
3.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 2 - Lý thuyết
Chúng ta sẽ học về cấu trúc これ・それ・あれ, この・その・あの cũng như học về lối nói phủ định, hỏi giá cả, cách dùng から___まで. Đây là những phần dễ gây nhầm lẫn cho người mới học. Đi kèm là các bài tập liên quan và đáp án, ...
4.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 2 - Bài tập
Trong bài này, chúng ta sẽ ôn tập lại những kiến thức đã học ở bài trước. Các bạn cần chuẩn bị giấy khi làm bài tập.
5.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 3 - Phần 1
Ở bài này, chúng ta sẽ học về mẫu câu thể hiện tại và phủ định của nó ở mức cơ bản. Đi kèm là cách sử dụng trợ từ. Các bạn hãy nắm chắc phần trợ từ này, vì sẽ gặp thường xuyên ở các bài ...
6.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 3 - Phần 2
Tiếp tục các kiến thức về trợ từ に, は, が, いつも・たいてい・ときどき ...
7.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 4 - Lý thuyết
Bài giảng về thể rủ rê, đề nghị ai đó (ましょう, ませんか...)
8.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 4 - Luyện tập (phần 1)
Ôn tập lại các kiến thức đã học trong bài trước.
9.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 4 - Luyện tập (phần 2)
Ôn tập lại các kiến thức đã học trong bài trước.
10.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 5 - Lý thuyết
Trong bài giảng này, chúng ta sẽ học về cách mô tả sự việc, sự thật trong quá khứ. Đi cùng là cách chia động từ của thể này.
11.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 5 - Luyện tập
Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài 5 về thể quá khứ.
12.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 6 - Lý thuyết (phần 1)
Bài giảng các mẫu câu về nói lên những cảm xúc, ấn tượng của bản thân, cách nói từ chối hay phủ nhận điều gì đó.
13.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 6 - Lý thuyết (phần 2)
Tiếp theo bài trước, bài này nói về cách giải thích sự việc bằng tính từ, cách nối tính từ và thì quá khứ của tính từ...
14.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 6 - Luyện tập
Các bài luyện tập củng cố kiến thức đã học
15.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 7 - Lý thuyết
Chúng ta sẽ học về cách thể hiện trạng thái tồn tại của người và vật, dự định về một việc nào đó. Đây là cách dùng hay gặp trong các đề thi, nhưng cũng hay gây nhầm lẫn cho người học. Các bạn cần ghi nhớ ...
16.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 7 - Luyện tập
Ôn lại những kiến thức đã học của bài trước.
17.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 8 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách yêu cầu người khác làm gì đó một cách lịch sự, diễn tả trạng thái của sự vật nào đó đang diễn ra tại thời điểm nói (ています). Đi kèm là cách chia động từ của dạng này. ...
18.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 8 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức về động từ thể ています
19.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 9 - Lý thuyết
Bài học về lối nói xin phép ai đó làm việc gì (てもいいですか), không được phép làm gì (てはいけません), thử làm gì. Đây là những mâu câu rất hay gặp trong hội thoại hàng ngày.
20.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 9 - Luyện tập
Ôn lại các lối nói thể xin phép làm gì, không được làm gì, rủ rê... đã học ở phần lý thuyết.
21.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 10 - Lý thuyết
Phần lớn kiến thức trong bài giảng này sẽ tập trung vào các trợ từ chỉ nguyên nhân, lý do, liên từ... Đây là các trợ từ rất hay gặp trong bài thi nên các bạn hãy học kỹ cách sử dụng của các trợ từ này.
22.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 10 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học trong bài trước.
23.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 11 - Lý thuyết
Trong bài này chúng ta sẽ học về cách diễn tả nguyện vọng, ước muốn của bản thân với các dạng たいです, たいと思っています, てみたいです, が欲しいです.
24.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 11 - Luyện tập
Các bài luyện tập về lối nói thể hiện mong muốn.
25.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 12 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học từ bài trước.
26.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 13 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách nói so sánh giữa hai sự vật. Đây là mẫu câu hay gặp trong bài thi và cũng rất dễ gây nhầm lẫn nên các bạn cần học kỹ.
27.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 13 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức về cách nói so sánh ở phần lý thuyết.
28.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 14 - Lý thuyết
29.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 14 - Luyện tập
30.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 15 - Lý thuyết
Bài giảng về cách sử dụng んです.
31.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 15 - Luyện tập
Củng cố lại các kiến thức đã hoc ở phần lý thuyết.
32.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 16 - Lý thuyết
Bài giảng này sẽ hướng dẫn cách khuyên ai đó làm gì, không nên làm gì một cách nhẹ nhàng cũng như cách chỉ tâm trạng người nói.
33.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 16 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
34.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 17 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách nói biểu thị khả năng (可能) và cách chia các động từ ở thể khả năng.
35.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 17 - Luyện tập
Ôn lại thể khả năng đã học ở bài trước.
36.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 18 - Lý thuyết
Bài giảng về cách sử dụng の để biến câu văn thành cụm danh từ, liệt kê các hành động theo __て__て, cũng như lối nói song song.
37.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 18 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
38.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 19 - Lý thuyết
Trong bài này, chúng ta sẽ học về cách nói lên dự định của mình với các mẫu câu ___(Vおう)と思っています, ___つもりです, ___予定です và cách nói phỏng đoán về điều gì đó không chắc chắn (___かもしれません)
39.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 19 - Luyện tập
Ôn lại kiến thức ở bài trước.
40.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 20 - Lý thuyết
Bài giảng về cách nói diễn tả hành động cùng được thực hiện cùng một thời gian nào đó bởi cùng một người (___ながら), cách sử dụng các trợ từ ___たまま, ___間に, __間, ___前に. Đây là các phần rất hay gặp trong đề thi.
41.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 20 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
42.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 21 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cách dùng động từ làm rõ nghĩa cho danh từ (名詞修飾). Đi kèm là các bài luyện tập.
43.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 22 - Lý thuyết
Trong bài này chúng ta sẽ học về cách truyền đạt lại thông tin cho người khác những gì bản bản thân nghe, nhìn thấy được(đọc báo, xem tivi, nghe radiro. ...) nhưng tính chính xác không cao (___そうだ), đưa ra phán đoán (___ようだ), ___らしい
44.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 22 - Luyện tập
Ôn lại lối nói phỏng đoán.
45.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 23 - Lý thuyết.
Bài giảng về cách nói những việc cần thiết phải làm (___なくてはならない), việc bắt buộc phải làm (___なければならない), và những việc không cần làm cũng được (___なくてもいい)
46.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 23 - Luyện tập
Ôn tập lại các kiến thức đã học ở bài trước.
47.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 24 - Lý thuyết
Bài giảng về tự động từ (自動詞), thể hiện trạng thái tự biến đổi của sự vật hiện tượng mà không có tác động từ bên ngoài và tha động từ (他動詞) cũng như cách dùng của nó với các trợ từ khác như 自動詞 + ている , 他動詞 + てある ...
48.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 24 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
49.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 25 - Lý thuyết
Bài giảng về biểu hiện động tác trước khi đi hoặc đến (___ていく・___ておく ) với nhiều trường hợp khác nhau, cách dùng ___てしまう để thể hiện tâm trang hối hận, tiếc vì chuyện không may xảy ra.
50.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 25 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
51.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 26 - Lý thuyết
Cách sử dụng ___なくて để chỉ guyên nhân, lý do của một hành động hay một trạng thái nào đó và chỉ sự song song giữa các hành đông, sư kiện, sự việc. Cách sử dụng ___ないで để chỉ không làm việc chính mà lại làm ...
52.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 26 - Luyện tập
Ôn lại các bài đã học.
53.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 27 - Lý thuyết
Trong bài giảng này, chúng ta sẽ học về cách sử dụng __と__ với nhiều trường hợp khác nhau như "Hễ...thì...", diễn tả những tập tính, tập quán, thói quen, điểm yếu có tính truyền thống, chỉ điều kiện dẫn đến một kết quả, hay một ...
54.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 27 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở bài trước.
55.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 28 - Lý thuyết
Cách sử dụng ___たら để giả định một sự kiện, một trạng thái nào đó phát sinh, rồi nêu ra ý hướng nguyện vọng của bản thân, hay một lời khuyên cho đối phương.
56.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 28 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức ở bài trước.
57.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 29 - Lý thuyết
Bài giảng về 条件系(Thể giả định). Đây là một thể khó và hay gặp trong bài thi.
58.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 29 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
59.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 30 - Lý thuyết và Luyện tập
Cách sử dụng __時 để diễn tả khoảng thời gian mà hành động chưa kết thúc hoặc kết hợp với động từ thể quá khứ (過去形) sẽ diễn tả khoảng thời gian mà hành động đã hoàn thành, kết hợp với động từ thể TE (て形) có ...
60.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 31 - Lý thuyết và luyện tập
Cách sử dụng ___か ・ ___かどうか để thể hiện sự ngập ngừng , không nắm chắc vấn đề, không hiểu là ... có hay không... và cấu trúc ___のか ・ ___のかどうか để biểu hiện tâm trạng nghi vẫn, như thế nào thì ... cũng không biết.
61.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 32 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
62.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 33 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cách sử dụng もらう・くれる・あげる, いただく・くださる・さしあげる, __てもらえませんか・__ていただけませんか. Các bạn lưu ý đây là những mẫu câu rất hay gặp trong kỳ thi và cũng dễ gây nhầm lẫn khi học.
63.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 34 - Lý thuyết
Bài giảng về cách nói khi bề trên muốn sai khiến, cưỡng chế bề dưới làm gì (使役形), cũng như khi muốn đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh một cách lịch sự (~させてください), xin phép hay nhờ ai đó một cách lịch sự (~させていただけませんか).
64.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 34 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
65.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 35 - Lý thuyết
Bài giảng về cấu trúc 受け身 để thể hiện hành động bị bắt làm hay được nhận lấy từ người khác hay khi bề trên muốn sai khiến, cưỡng chế bề dưới làm gì.
66.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 35 - Luyện tập
Ôn lại các kiến thức đã học.
67.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 36 - Lý thuyết và Luyện tập
Cấu trúc ___ように để chỉ ra mục tiêu, kết quả tốt, __ために chỉ mục đích của hành động, __ようにしている cố gắng làm việc gì đó, ___ように言う để truyền đạt thông tin, __ように伝えてください・言ってください nhờ người nghe truyền đạt thông tin cho người thứ 3. Đây là các ...
68.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 37 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cấu trúc __てくる chỉ sự thay đổi, biến hóa từ quá khứ đến hiện tại, cũng như các cấu trúc khác như ___ていく, __ようになる, ___なくなる
69.
Ngữ pháp tiếng Nhật N4. Bài số 38 - Lý thuyết và Luyện tập
Bài giảng về cấu trúc __ても (Cho dù ..., dù là ...), __のに mặc dù ..., chỉ sự thật vọng của người nói.
JLPT® Học kanji
1.
Học Kanji N4 bài 1課 :身体動作
2.
Học Kanji N4 bài 2課: 感情.感覚
3.
Học Kanji N4 bài 3課 : 人間関係
4.
Học Kanji N4 bài 4課: 健康.医寮
5.
Học Kanji N4 5課: 健康.医寮
6.
Học Kanji N4 bài 6課: 状態
7.
Học Kanji N4 bài 7課: 程度
8.
Học Kanji N4 bài 8課: 位置
9.
Học Kanji N4 bài 9課: 形状
10.
Học Kanji N4 bài 10課: 衣生活
11.
Học Kanji N4 bài 11課: 食生活
12.
Học Kanji N4 bài 12課: 住生活
13.
Học Kanji N4 bài 13課: 住生活
14.
Học Kanji N4 bài 14課: 動物 .植物
15.
Học Kanji N4 bài 15課: 地理
16.
Học Kanji N4 bài 16課: 地学 .天文
17.
Học Kanji N4 bài 17課: 時間 .数量
18.
Học Kanji N4 bài 18課: 交通 .運輪
19.
Học Kanji N4 bài 19課: 経済 .産業
20.
Học Kanji N4 bài 20課: 政治 .法律
21.
Học Kanji N4 bài 21課:文化
22.
Học Kanji N4 bài 22課:教育
23.
Học Kanji N4 bài 23課:特別な読み方をする漢字
JLPT® Đề thi thử Full Test - Đề thi JLPT các năm
12.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 15 full có đáp án!
13.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 16 full có đáp án!
14.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 17 full có đáp án!
15.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 18 full có đáp án!
16.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 19 full có đáp án!
17.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 20 full có đáp án!
18.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 21 full có đáp án!
19.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 22 full có đáp án!
20.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 23 full có đáp án!
21.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 24 full có đáp án!
22.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 25 full có đáp án!
23.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 26 full có đáp án!
24.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 27 full có đáp án!
25.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 28 full có đáp án!
26.
Đề thi thử JLPT N4 ngữ pháp và đọc hiểu (1)
27.
Đề thi thử JLPT N4 ngữ pháp và đọc hiểu (2)
28.
Đề thi thử JLPT N4 ngữ pháp và đọc hiểu (3)
29.
Đề thi thử JLPT N4 từ vựng (1)
30.
Đề thi thử JLPT N4 từ vựng (2)
31.
Đề thi thử JLPT N4 từ vựng (3)
32.
Đề thi thử JLPT N4 (Full test)
1.
Đề thi JLPT N4 full test số 01 có đáp án
2.
Đề thi JLPT N4 full test số 02 có đáp án
3.
Đề thi JLPT N4 full test số 03 có đáp án
4.
Đề thi JLPT N4 full test số 04 có đáp án
5.
Đề thi JLPT N4 full test số 05 có đáp án
6.
Đề thi JLPT N4 full test số 06 có đáp án
7.
Đề thi JLPT N4 full test số 07 có đáp án
8.
Đề thi JLPT N4 full test số 08 có đáp án
9.
Đề thi JLPT N4 full test số 09 có đáp án
10.
Đề thi JLPT N4 full test số 10 có đáp án
11.
Đề thi Năng lực tiếng Nhật JLPT số 12 full có đáp án!
Kí hiệu
:
Bài nghe Dấu
có nghĩa là "Bạn đã
Đạt
yêu cầu, hoàn thành bài này với tỉ lệ làm đúng trên
80
%".
Trang chủ
>
Luyện thi tiếng Nhật cấp độ N4
>
>
Nhắn tin qua Zalo
Nạp học phí cho tài khoản