Hàng "a i u e o" hay "ya yo yu" Ví dụ: ÂN => on, YẾN => en; ƯU => yuu, YÊU => you B => h Ví dụ: BA => ha, BẠC => haku, BÁCH => hyaku C => k Ví dụ: CÁC => kaku CH => Hàng "sh" Ví dụ: CHƯƠNG => shou GI => k Ví dụ: GIAI => ka D => Hàng "ya yo yu" Ví dụ: DƯƠNG => you, DU => yuu, DỰ => yo Đ => t Ví dụ: ĐÔNG => tou H => k (g) Ví dụ: HẢI => kai, HIỆN => gen K => k Ví dụ: KIM => kin L => r Ví dụ: LOAN => ran M => m Ví dụ: MẠNG => mei N => n Ví dụ: NAM ..."/>

Các âm đầu tiếng Việt

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
CH GI KH NG NH PH TH TR

Các quy tắc cho âm đầu chữ Hán (kanji)

Hàng nguyên âm và "Y"
A Ă Â E Ê I O Ô Ơ U Ư Y => Hàng "a i u e o" hay "ya yo yu"
Ví dụ: ÂN => on, YẾN => en; ƯU => yuu, YÊU => you
B => h
Ví dụ: BA => ha, BẠC => haku, BÁCH => hyaku
C => k
Ví dụ: CÁC => kaku
CH => Hàng "sh"
Ví dụ: CHƯƠNG => shou

GI => k
Ví dụ: GIAI => ka
D => Hàng "ya yo yu"
Ví dụ: DƯƠNG => you, DU => yuu, DỰ => yo
Đ => t
Ví dụ: ĐÔNG => tou
H => k (g)
Ví dụ: HẢI => kai, HIỆN => gen
K => k
Ví dụ: KIM => kin
L => r
Ví dụ: LOAN => ran
M => m
Ví dụ: MẠNG => mei
N => n
Ví dụ: NAM => nan
NG => g
Ví dụ: NGŨ => go
NH => n; NHƯ-- => j
Ví dụ: NHỊ => ni, NHƯỢNG => jou, NHƯ => jo
P: Không có âm Hán Việt mấy
PH => h
Ví dụ: PHÁT => hatsu
QU => k
Ví dụ: QUỐC => koku, QUY => ki
R: Không có âm Hán Việt mấy
S => Hàng "sa shi su se so"
Ví dụ: SINH => sei
T => Hàng "sa shi su se so"
Ví dụ: TÔN =. son
TH => s ; THI-- => t
Ví dụ: THẤT => shitsu, THIẾT => tetsu, THIÊM => ten
TR => ch ; TRI-- => t
Ví dụ: TRƯỜNG => chou, TRIẾT => tetsu
V => Hàng "a i u e o"
Ví dụ: VIÊN => en, VĨNH => ei
X => Hàng "sa shi su se so"
Ví dụ: XA => sha, XÚ => shuu
Y: Xem ở trên (nguyên âm và Y)

Các quy tắc cho âm đuôi chữ kanji

T => tsu
Ví tụ: THIẾT => tetsu
N, M => n
Ví dụ: VẤN => mon
P => âm dài
Ví dụ: ĐIỆP => chou
C => ku
Ví dụ: ÁC => aku, DƯỢC => yaku
CH => ki (ku: một số ít)
Ví dụ: TỊCH => seki, DỊCH 駅 => eki, LỊCH => reki, DỊCH 訳 => yaku, BÁCH => hyaku

Quy tắc chuyển vần Hán tự

ƯƠNG, ANG, ÔNG => ou
ƯỚC => yaku
ICH => eki
AC => aku (yaku)
INH => ei (ou)
ANH => ei
ÊNH => ei
ONG => ou, uu
Ô => o
A => a
AN, AM => an
AI => ai
ÂN, ÂM => in
IÊM, IÊN => en

Ví dụ áp dụng chuyển Hán Việt => On'yomi

TRIỂN LÃM: TRI => t, N => n, L => r, M => n nên kết quả là: tenran
VIỆT NAM: etsu nan
HÀN QUỐC: kan koku (H => k, QU => k)
NHẬT BẢN: ni hon hoặc nippon (NH => n, B => h)
HẢI CẢNG: kaikou

113317 Users have rated. Average Rating 5
     




Mã xác thực(*)



Nội dung liên quan
Page 1 of 2 1 2 >
 Go To