Grammar Patterns: --
----       
 ~やら~やら
意味: ~And~among other things (etc) ... những việc như ~ hay ~ (liệt kê ví dụ)
接続: [動-辞書形;い形-い;名]+やら+[動-辞書形;い形-い;名]+やら
例文: 帰国前は飛行機の予約をするやらおみやげを買うやらで忙しい。
Trước khi về nước tôi khá bận với những việc như đặt chỗ máy bay hay mua quà.

----
~ようがない / ~ようもない
意味: No way to~          Có muốn cũng không thể nào ~
接続: [動-ます形]+ようがない
例文: 木村さんは今どこにいるのか分からないので、連絡しようがない。
Anh Kimura đang ở đâu thì tôi không biết nên có muốn liên lạc cũng không được.

~
ような / ~ように
A意味: Like~ <show an example>          Giống như ~
接続: [動・名]の名詞修飾型+ように
例文: ここに書いてあるように申し込み書に記入してください。
Anh hãy điền vào tờ đăng ký như được viết ở đây.

B意味: So that~ <show a goal(objective)>           Để có thể ~
 
接続: [動-辞書形 / ない形-ない]+ように
 例文: この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
Quyển sách này có kèm cách đọc bên trên các chữ để học sinh tiểu học cũng có thể đọc được.
参考: 魚のように泳ぎたい。<metaphor> Tôi muốn bơi như cá.
       
 かれは部屋にいないようです。<a guess> Anh ấy có vẻ không ở trong phòng.
       
 ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。<indirect command> Ở đây có viết là không được hút thuốc lá.
       
 自転車に乗れるようになりました。<show change> Tôi đã có thể đi xe đạp.

Grammar Patterns: --
----           
~わけがない / ~わけはない
意味: No reason for~                  Không thể nào ~ được.
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない
例文: あんな下手な絵が売れるわけがない。
Tranh xấu như vậy làm sao mà bán được.

~わけだ
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけだ
A
意味: state a reason why something is
Nên là ~ (chỉ lý do)
 例文: ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。
Mẹ anh John là người Nhật nên đương nhiên là giỏi tiếng Nhật rồi.

B
意味: It means that                 Nghĩa là ~
 例文: 5パーセントの値引きというと、1万円の物は9,500円になるわけですね。
Giảm giá 5 phần trăm có nghĩa là đồ 10 ngàn yên sẽ còn 9.500 yên nhỉ?

~
わけではない / ~わけでもない
意味: It doesn’t mean that~       Không phải là ~
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
例文: 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Không phải là tôi khó khăn trong sinh hoạt nhưng tôi không đủ dư dả để để dành tiền.

~わけにはいかない / ~わけにもいかない
A意味: Mustn’t           Không thể ~ được (về mặt đạo đức)
 接続: [動-辞書形]+わけにはいかない
 例文: 絶対に他の人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
Tôi đã hứa là tuyệt đối không nói cho người khác biết nên tôi không thể nói được.

B
意味: Must~                            Phải ~ (chỉ nghĩa vụ)
 接続: [動-ない形-ない]+わけにはいかい
 例文: 明日試験があるので、勉強しないわけにはいかない。
Ngày mai có kiểm tra nên tôi không thể không học được.

わり()
意味: Although~ ; In spite of~   Dù có ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+わりに
例文: 私はたくさん食べるわりに太らない。
Tôi dù có ăn nhiều cũng không béo lên.
類語: 「~にしては」 (dạng tương đồng)

----           
~をきっかけとして / ~をきっかけに(して)
意味: Through~ ; By~ (something happens unexpectedly through a chance encounter)
Nhân cơ hội ~ / Nhờ có ~ (dịp, cơ hội nào đó)
接続: [名]+をきっかけに
例文: 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Nhờ có đi du học, tôi hay suy nghĩ nhiều về đất nước mình.

~をけいき(契機)として / ~を契機に(して)
意味: Since~ (Because a thing happened, a big change has occurred)
Từ việc ~ mà ... (xảy ra thay đổi lớn lao)
接続: [名]+を契機に
例文: オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。
Từ vụ khủng hoảng dầu mỏ mà những nghiên cứu năng lượng mới được thúc đẩy.

~をこめて
意味: Full of~ ; Loaded with~ <put emotion into>
Chứa đầy ~ (tình cảm, lòng biết ơn, v.v...)
接続: [名]+をこめて
例文: 母は私のために心をこめて、せーターを編んでくれた。
Mẹ tôi đan áo len cho tôi với cả tấm lòng.

~
をちゅうしん(中心)として / ~を中心に(して)
意味: Be (at) the center of ~ ; Be the focus of~
Lấy trung tâm là ~
接続: [名]+を中心に
例文: 駅を中心にたくさんの商店が集まってる。
Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga.

~をつう(通)じて / ~をとお(通)して
接続: [名]+を通じて
A
意味: Throughout~                 Trong suốt ~ / Xuyên suốt ~ (chỉ quá trình)
 例文: あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Địa phương đó có mưa quanh năm.

B意味: Via~ ; Through~            Thông qua ~
 例文: 社長は忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
Giám đốc rất bận cho nên anh nên nhờ vả thông qua thư ký.

~~とした / ~~として / ~~とする
意味: As~        Với tư cách là ~
接続: [名]+を+[名]+として
例文: チンさんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
Chúng tôi đã mở hội học tiếng Trung với giáo viên là anh Trần.
注意: Nouns that show aim, postion, role, type,etc. come before 「として」

~をと問わず
意味: Regardless of~    Bất kể ~
接続: [名]+を問わず
例文: 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
Miễn là du học sinh, ai cũng có thể đăng ký bất kể quốc tịch, tuổi tác hay giới tính.

~をはじめ / ~をはじめすると
意味: Not only~ but also~ ; ~among other things
Trước tiên là ~
接続: [名]+をはじめ
例文: 上野動物園にはパンダをはじめ、子供達に人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.

~をめぐって / ~をめぐる
意味: Circulate~ ; around~        Về việc ~
接続: [名]+をめぐって
例文: その法案の賛否をめぐって、活発な議論がかわされた。
Về việc có thông qua dự luật hay không đã có nhiều tranh luận sôi nổi.

~をもとに / ~をもとにして
意味: Based on~           Dựa trên ~
接続: [名]+をもとに
例文: ファンの人気投票をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。
Mười người đứng đầu về ca hát năm nay sẽ được quyết định sau khi được thẩm định dựa trên số phiếu bầu của người hâm mộ.
 

113302 Users have rated. Average Rating 5
     




NormalHTMLPreview
 
 Resize
Load

Mã xác thực(*)



Nội dung liên quan
Page 1 of 2 1 2 >
 Go To