Phần 1 (あ~お) | Phần 2 (か~こ、さ~そ) | Phần 3 (た~と) | 
Phần 4 (な~の) | Phần 5 (は~ほ、ま~も) | Phần 6 (や~よ, わ~ん)
Grammar Patterns: ~
chuyenngoaingu.com
--
--
~
あっての
意味: Because of~(stress)          Nhờ có ~ (mà mới có ...)
接続: [名]+あっての
例文: 日々の練習あっての勝利だ。

             Đây là thắng lợi nhờ có luyện tập hàng ngày.
慣用: 「命あっての物種」
          While there's life, there's hope. / Còn sống còn hi vọng.

----

~いかん
意味:  depending on~     Tùy vào ~ như thế nào mà ...
接続: [名 (-の) ] + いかん
例文: 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
            Tùy theo kết quả kỳ thi thế nào mà có thể không tốt nghiệp được.
慣用: いかんともしがたい   < unfortunately can't do (no way one can do) > không thể làm thế nào được
    例文: 助けてやりたい気持ちはやまやまだが、私の力ではいかんともしがたい。
           Tôi rất là muốn giúp anh, nhưng với sức của tôi thì không làm thế nào được.
    いかんせん   < unfortunately (but) > không may là
    例文: 新しいパソコンを購入したいのだが、いかんせん予算がない。
           Tôi muốn mua máy tính mới nhưng không may là không đủ tiền.

~いかんによらず / ~いかんにかかわらず / ~いかんを問わず
意味: regardless of~     Bất kể ~ như thế nào ...
接続: [名-の] + いかんによらず
例文: 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。
             Bất kể lý do là như thế nào, giết người là việc không thể tha thứ được.

----

~()うが / ~()うと
意味: even (if)~            Cho dù ~ (vẫn làm gì đó)
接続: [動-意向形;い形-かろう;な形-だろう] + が
例文: 周囲がいかに反対しようが、自分でやると決めたことは最後までやりぬくつもりだ。
            Cho dù những người xung quanh có phản đối thế nào, tôi vẫn định làm tới cùng những việc tôi đã quyết định tự mình làm.

~()うが~まいが / ~()うと~まいと
意味: whether               Dù có ~ hay không
接続:  [動-意向形] +が+ [動-辞書形] +まいが
例文: 雨が降ろうが降るまいが、私は出かけます。
             Dù có mưa hay không, tôi vẫn sẽ đi ra ngoài.

~()うにも~ない
意味: want to ~ but can't           có muốn ~ cũng không thể.
接続: [動-意向形] +にも+ [動-辞書形] +ない
例文: お金がなくて、新しいパソコンを買おうにも買えない。
            Tôi không có tiền, có muốn mua máy tính mới cũng không thể.
 

113302 Users have rated. Average Rating 5
     




NormalHTMLPreview
 
 Resize
Load

Mã xác thực(*)



Nội dung liên quan
Page 1 of 2 1 2 >
 Go To