Chuyenngoaingu.com nhận được rất nhiều email cũng như ý kiến về việc xin cấu trúc đề thi N1, N2, N3, N4, N5 và cách tính điểm. Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn cấu trúc bộ đề thi N1, N2, N3, N4, N5. Các bạn có thể làm các đề thi N1, N2, N3, N4, N5 với các đề online hoặc download về miễn phí tại chuyenngoaingu.com.

Hi vọng bộ cấu trúc đề thi này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn đang luyện thi để có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật.


 

Cấu trúc đề thi N5

Các môn thi

Cách ra đề chuyenngoaingu.com

(Thời gian thi)

Tiêu đề

Số câu

Mục tiêu

Phần 1 Từ vựng

(25 phút)

文字・語彙

Mục 1

漢字読み

12

Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.

Mục 2

表記

8

Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào.

Mục 3

文脈規定

10

Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.

Mục 4

言い換え類義

5

Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.

Phần 2

Ngữ pháp - đọc hiểu

(50 Phút)

 

 

 

 

 

 

文法

Mục 1

文の文法1

16

Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.

(文法形式の判断)

Mục 2

文の文法2

5

Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.

(文の組み立て)

Mục 3

文章の文法

5

Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.

読解

Mục 4

内容理解(短文)

3

Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc.

(短文)

Mục 5

内容理解(中文)

2

Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày.

(中文)

Mục 6

情報検索

1

Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản.

Phần 3

Thi nghe

(30 Phút)

 

 

Mục 1

課題理解

7

Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )

Mục 2

ポイント理解

6

Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)

Mục 3

発話表現

5

Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp.

Mục 4

即時応答

6

Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.

 Các thông tin khác:

Điểm Phần 1 và 2:
Tối đa:120 điểm Điểm liệt: 38 điểm
Điểm phần nghe:
Tối đa: 60 điểm
Điểm liệt: 19 điểm
Điểm đậu: 80 điểm
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com

 

Cấu trúc đề thi N4

Các môn thi Cách ra đề chuyenngoaingu.com
(Thời gian thi) Tiêu đề Số câu Mục tiêu
言語知識(30分) 文字・語彙 1 漢字読み 9 Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
2 表記 6 Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào.
3 文脈規定 10 Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
4 言い換え類義 5 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
5 用法 5 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
言語知識・読解(60分) 文法 1 文の文法1(文法形式の判断) 15 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
2 文の文法2(文の組み立て) 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
3 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
読解 4 内容理解(短文) 4 Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc.
5 内容理解 (中文) 4 Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về  đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
6 情報検索 2 Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản.
聴解(35分) 1 課題理解 8 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
2 ポイント理解 7 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3 発話表現 5 Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp.
4 即時応答 8 Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.

Các thông tin khác:

Điểm Phần 1 và 2:
Tối đa:120 điểm Điểm liệt: 38 điểm
Điểm phần nghe:
Tối đa: 60 điểm
Điểm liệt: 19 điểm
Điểm đậu: 90 điểm
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com
 

Cấu trúc đề thi N3

(Thời gian thi) Tiêu đề Số câu Mục tiêu chuyenngoaingu.com
言語知識(30分) 文字・語彙 1 漢字読み 8 Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
2 表記 6 Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào, phù hợp với ý nghĩa của câu.
3 文脈規定 11 Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
4 言い換え類義 5 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
5 用法 5 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
言語知識・読解(70分) 文法 1 文の文法1(文法形式の判断) 13 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
2 文の文法2(文の組み立て) 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
3 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
読解 4 内容理解 4 Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 150 ~ 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dụng có liên quan đến công việc và cuộc sống.

(短文)

5 内容理解(中文) 6 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận... Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả…
6 内容理解(長文) 4 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận... Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lí luận.
7 情報検索 2 Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản.
聴解(40分) 1 課題理解 6 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
2 ポイント理解 6 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3 概要理解 3 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4 発話表現 4 Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp.
5 即時応答 9 Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.

Các thông tin khác:

Điểm 文字・語彙・文法 Tối đa:60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解 Tối đa: 60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解 Tối đa: 60 điểm
Điểm liệt: 19 điểm

Điểm đậu: 95 điểm
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com
 

Cấu trúc đề thi N2

Các môn thi Cách ra đề
(Thời gian thi) Tiêu đề Số câu Mục tiêu chuyenngoaingu.com
言語知識・読解(105分) 文字・語彙 1 漢字読み 5 Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
2 表記 5 Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào.
3 語形成 5 Biết các từ ghép, các từ phát sinh.
4 文脈規定 7 Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
5 言い換え類義 5 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
6 用法 5 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
文法 7 文の文法1 12 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.

(文法形式の判断)

8 文の文法2 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.

(文の組み立て)

9 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
読解 10 内容理解(短文) 5 Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống.
11 内容理解(中文) 9 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận, bình phẩm... Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lí do, các mối quan hệ nhân quả…
12 統合理解 2 Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp vừa so sánh đối chiếu.
13 主張理解(長文) 3 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 900 chữ Hán tự, thể loại văn lí luận, bình phẩm mang tính so sánh.. Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn.
14 情報検索 2 Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản.
聴解(5 0分) 1 課題理解 5 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
2 ポイント理解 6 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3 概要理解 5 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4 即時応答 12 Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.
5 統合理解 4 Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin.

Các thông tin khác:

Điểm 文字・語彙・文法 Tối đa:60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解 Tối đa: 60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解 Tối đa: 60 điểm
Điểm liệt: 19 điểm

Điểm đậu: 90 điểm
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com

Cấu trúc đề thi N1

Các môn thi Cách ra đề
(Thời gian thi) Tiêu đề Số câu Mục tiêu
言語知識・読解(110分) 文字・語彙 1 漢字読み 6 Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
2 文脈規定 7 Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
3 言い換え類義 6 Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
4 用法 6 Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
文法 5 文の文法1(文法形式の判断) 10 Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
6 文の文法2(文の組み立て) 5 Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
7 文章の文法 5 Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
読解 8 内容理解(短文) 4 Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 chữ Hán tự,  thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống.
9 内容理解(中文) 9 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận, bình phẩm... Hiểu được các lí do, các mối quan hệ nhân quả…
10 内容理解(長文) 4 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận... Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả…
11 統合理解 3 Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp vừa so sánh đối chiếu.
12 主張理解(長文) 4 Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn mang tính lí luận, tính trừu tượng chẳng hạn như bình phẩm, xã luận...  Nắm bắt  được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn.
13 情報検索 2 Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản.
聴解(6 0分) 1 課題理解 6 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
2 ポイント理解 7 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3 概要理解 6 Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4 即時応答 14 Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.
5 統合理解 4 Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin.

Các thông tin khác:

Điểm 文字・語彙・文法 Tối đa:60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解 Tối đa: 60 điểm Điểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解 Tối đa: 60 điểm
Điểm liệt: 19 điểm

Điểm đậu: 100 điểm chuyenngoaingu.com
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.chuyenngoaingu.com
 

231680 Users have rated. Average Rating 5
     




Các bình luận

Page 1 of 1 1
 Go To 
 

NormalHTMLPreview
 
 Resize
Load

Mã xác thực(*)



Nội dung liên quan
Page 1 of 2 1 2 >
 Go To