Ai đang làm gì?

1. Bài 1 : Tính từ đuôi na trong tiếng Nhật
Học tính từ đuôi na trong tiếng Nhật
2. Bài 2 : Tính từ i trong tiếng Nhật
Tổng hợp toàn bộ tính từ ngắn đuôi i trong tiếng Nhật
3. Bài 3 : Tính từ shii trong tiếng Nhật
Tổng hợp toàn bộ các tính từ shii trong tiếng Nhật
4. Bài 4: Tính từ shii trong tiếng Nhật
Tổng hợp tính từ đuôi shii trong tiếng Nhật
5. Bài 5: Tính từ i trong tiếng Nhật
Tổng hợp tính từ i trong tiếng Nhật
6. Bài 1: Hô hấp 呼 吸
Nói về hô hấp
7. Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻
Nói các bộ phận tai , mắt , mũi
8. Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き
các hoạt động của mắt
12. BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA
Học tiếng Nhật
13. BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
Học tiếng Nhật
14. Số đếm
Học số đếm bằng tiếng Nhật
16. Đếm người
Đếm người bằng tiếng Nhật
17. Đếm phút
Đếm phút bằng tiếng Nhật
18. Đếm giờ
Đếm giờ bằng tiếng Nhật
19. Đếm thứ
Đếm thứ bằng tiếng Nhật
20. Đếm ngày
Đếm ngày bằng tiếng Nhật
21. Số đếm tiếng Nhật: Đếm tuần
Đếm tuần bằng tiếng Nhật
22. Số đếm tiếng Nhật: Đếm tháng
Đếm tháng bằng tiếng Nhật
23. Số đếm tiếng Nhật: Đếm năm
Đếm năm bằng tiếng Nhật
24. Số đếm tiếng Nhật: Đếm chiếc
Đếm chiếc bằng tiếng Nhật
26. Số đếm tiếng Nhật: Đơn vị đếm sách hay vở (tập)
Đơn vị đếm sách hay vở bằng tiếng Nhật
34. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 1 )
Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là:* Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ: <anata> : (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA<TEREBI> : (chữ ...
35. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 2 )
2. I. Từ Vựng   これ : <kore> đây それ : <sore> đó あれ : <are> kia この : <kono> ~này その : <sono> ~đó あの : <ano> ~kia ほん : <hon>Sách じしょ : <jisho> Từ ...
36. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 3 )
3. I. Từ Vựng     ここ <koko> ở đây そこ <soko> ở đó あそこ<asoko> ở kia どこ <doko> (nghi vấn từ) ở đâu こちら <kochira> ( kính ngữ) ở đây そちら <sochira> (//) ở đó あちら <achira> ...
37. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 4 )
4. I) TỪ VỰNG     おきます <okimasu> : thức dậy ねます <nemasu> : ngủ はたらきます <hatarakimasu> : làm việc やすみます <yasumimasu> : nghỉ ngơi べんきょうします <benkyoushimasu> : học tập おわります <owarimasu> : kết thúc デパート <DEPA-TO> : cửa ...
38. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 5 )
5. I.TỪ VỰNG     いきます <ikimasu> : đi きます <kimasu> : đến かえります <kaerimasu> : trở về がっこう <gakkou> : trường học スーパー <SU-PA-> : siêu thị えき <eki> : nhà ga ひこうき <hikouki> : máy bay ふね ...
39. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 6 )
6. I/ TỪ VỰNG   たべます <tabemasu> : Ăn のみます <nomimasu> : uống すいます <suimasu> : hút 「たばこをすいます」 <tabako o suimasu> : hút thuốc みます <mimasu> : xem ききます <kikimasu> : nghe よみます <yomimasu> : đọc かきます <kakimasu> ...
40. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 7 )
7. I\ TỪ VỰNG     きります <kirimasu> : cắt おくります <okurimasu> : gửi あげます <agemasu> : tặng もらいます <moraimasu> : nhận かします <kashimasu> : cho mượn かります<karimasu> : mượn おしえます <oshiemasu>      ạy ならいます <naraimasu> : ...
41. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 8 )
8. I. TỪ VỰNG     みにくい <minikui> : Xấu ハンサムな <HANSAMUna> : đẹp trai きれいな <kireina> : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな <shizukana> : yên tĩnh にぎやかな <nigiyakana> : nhộn nhịp ゆうめいな <yuumeina> : nổi tiếng しんせつな <shinsetsuna> ...
42. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 9 )
9. I. TỪ VỰNG     わかります <wakarimasu> : hiểu あります <arimasu> : có (đồ vật) すきな <sukina>: thích     きらいな <kiraina> : ghét じょうずな <jouzuna>: .....giỏi へたな <hetana> ...
43. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 10 )
10. I. TỪ VỰNG     います  <imasu> : có (động vật) あります <arimasu> : có (đồ vật) いろいろな <iroirona> : nhiều loại おとこのひと <otoko no hito> : người đàn ông, con trai おんなのひと <onna no hito> : người phụ ...
44. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 11 )
11. I TỪ VỰNG     います <imasu> : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります <kakarimasu> : mất, tốn やすみます <yasumimasu> :nghỉ ngơi ひとつ <hitotsu> : 1 cái (đồ vật) ふたつ <futatsu> : ...
45. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 12 )
12. II NGỮ PHÁP * Ngữ pháp 1: Giới thiệu và cách sử dụng Tính từ い<i>, Tính từ な<na> ( Xin xem lại BÀI 8 )
47. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 14 )
14. II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
48. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 15 )
15. II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này vẫn thuộc thể て<te>. Về thể <te> thì xin các bạn xem lại bài 14.
49. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 16 )
16. I/Ngữ pháp+ Mẫu câu 1 *Ngữ pháp:Cách ghép các câu đơn thành câu ghép bằng cách dùng thể て。 *Mẫu câu:V1 て、V2 て、。。。。V ます。
50. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 17 )
17. I\ Mẫu câu yêu cầu ai đó không làm gì đấy.
51. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 18 )
18. II NGỮ PHÁP Bài này, chúng ta sẽ được học một thể mới (theo giáo trình Minna) nhưng đã quá quen với một số giáo trình khác. Đó là thể :
52. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 19 )
19. II NGỮ PHÁP   ATHỂ た<TA> Ngữ pháp bài này cũng sẽ thuộc về một thể mới mà không mới. Đó là thể た<ta>. Vì sao không mới, đó là vì cách chia của thể này cũng y chang như cách chia của ...
53. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 20 )
20. II - NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này là một ngữ pháp cực kì cực kì quan trọng mà nếu không hiểu nó, các bạn sẽ rất khó khăn khi học lên cao và lúng túng trong việc giao tiếp với người Nhật.
54. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 21 )
21. I/Mẫu câu: Tôi nghĩ là..... * Nêu cảm tưởng, cảm nghĩ , ý kiến và sự phỏng đoán của mình về 1 vấn đề nào đó.
55. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 22 )
22. **Mệnh đề quan hệ**
56. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 23 )
23. I/Mẫu câu với danh từ phụ thuộc 時(とき),dùng để chỉ thời gian ai đó làm một việc gì đó hay ở trong một trạng thái nào đó.
57. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 24 )
24. I/Mẫu câu + Cấu truc
58. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 25 )
25. I/ Mẫu câu + Cấu trúc
60. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 27 )
27. I 可能形(かのうけい) - Thể khả năng
61. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 28 )
28. I/ Mẫu câu:V1(bỏ ます)ながら、V2 ます -Ngữ pháp: Vừa làm V1 vừa làm V2,V1 luôn luôn là hành động phụ so với V2.
62. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 29 )
29. I/Mẫu câu + Ngữ pháp -Mẫu câu: N が/は ています (Động từ chia thể て+います) -Ngữ pháp: Diễn tả trạng thái trông thấy trước mắt, trạng thái là kết quả của hành động nào đó,trợ từ は sẽ làm nhấn mạnh thêm ý của câu.
63. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 30 )
30. I/Mẫu câu+ Ngữ pháp -Mẫu câu: N1 に N2 が~~てあります。 -Ngữ pháp: Diễn tả chi tiết hơn một vật hiện hữu ở trạng thái như thế nào
64. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 31 )
31. ** Thể ý hướng - 意向形 **
65. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 32 )
32. I/Cấu trúc + Ngữ pháp -Cấu trúc: V(た形-Thể quá khứ)+ほうがいいです。       V ない        +ほうがいいです。 -Ngữ pháp: Dùng khi muốn đưa ra lời khuyên đối với người nghe, làm gì thì tốt hơn hoặc không làm gì thì tốt hơn.Còn có nghe và làm ...
66. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 33 )
33. 命令形(めいれいけい)ー禁止形(きんしけい) Thể mệnh lệnh -Thể cấm đoán -Cách chia từ thể từ điển sang thể mệnh lệnh.
67. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 34 )
34. I/Cấu trúc + Ngữ pháp
68. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 35 )
35. A-Thể điều kiện_条件形_じょうけんけい I/Cách chia động từ , từ thể ます sang thể điều kiện (条件形_じょうけんけい) *Với động từ ở nhóm I:Chuyển từ cột い sang cột え, bỏ ます và thêm ば vào.
69. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 36 )
36. I/Cấu trúc + Ngữ pháp -Cấu trúc: V1(辞書形)ように、V2 V1 ない  ように、V2 -Ngữ pháp:Mẫu câu có nghĩa "Để làm được V1(hoặc không làm V1) thì làm V2" V1 chỉ mục đích , V2 chỉ hành động có chủ ý để thực hiện ...
70. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 37 )
37. 受身(うけみ)- Thể bị động *Cách chia từ thể ます sang thể bị động. Nhóm I: Chuyển từ cột い sang cột あ rồi cộng thêm れます。
71. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 38 )
38. I/Cấu trúc + Ngữ pháp Cấu trúc: V(辞書形)+ のは A です。 Ngữ pháp:Khi động từ ở thể từ điển cộng với の sẽ biến thành danh từ hay còn gọi là danh từ hóa động từ. Dùng để diễn đạt cảm tưởng, đánh giá đối với chủ ...
72. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 39 )
39. I/Cấu trúc + Ngữ pháp: 1.Cấu trúc: V(て形) V ないーー>なくて,~~~ A いーー>くて、  ~~~ A なーー>で、   ~~~ N ーー>で、    ~~~
73. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 40 )
40. I/Cấu trúc + Ngữ pháp 疑問詞(Từ để hỏi) + V(普通形-Thể thông thường) + か、~~~~ Không biết là có như thế nào đó hay không?
74. Tiếng Nhật cơ bản (Bài 41 )
41. Ở các bài trước các bạn đã được biết đến biểu hiện cho và nhận là :あげます、もらいます、くれます。 Ở bài này các bạn sẽ được biết thêm いただきます、くださいます、やります。 Những biểu hiện này được dùng tùy theo mối quan hệ của người cho và người nhận

Page 1 of 0 >
 Go To